Trang chủ Lịch năm 2033 Tháng 7
Lịch Âm Tháng 7 năm 2033
Lịch âm tháng 7 năm 2033 bắt đầu từ ngày 26/07/2033 và kết thúc vào ngày 24/08/2033 theo Dương lịch. Tháng 7 âm lịch thường gắn liền với ý nghĩa tâm linh sâu sắc, đặc biệt là Rằm tháng 7 – Lễ Vu Lan báo hiếu và lễ Xá tội vong nhân, được xem là dịp để tưởng nhớ tổ tiên, tri ân cha mẹ và cầu bình an cho gia đình.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 7/2033 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 7 năm 2033, bạn dễ dàng nắm bắt ngày tháng quan trọng, đồng thời lựa chọn thời điểm cát lợi để tiến hành những dự định quan trọng cho gia đình và công việc.
Âm lịch tháng
7
Tháng 7 Năm
Quý Sửu
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
26/7
Mậu Dần
|
2
27/7
Kỷ Mão
|
3
28/7
Canh Thìn
|
4
29/7
Tân Tỵ
|
5
30/7
Nhâm Ngọ
|
6
31/7
Quý Mùi
|
|
|
7
1/8
Giáp Thân
|
8
2/8
Ất Dậu
|
9
3/8
Bính Tuất
|
10
4/8
Đinh Hợi
|
11
5/8
Mậu Tý
|
12
6/8
Kỷ Sửu
|
13
7/8
Canh Dần
|
|
14
8/8
Tân Mão
|
15
9/8
Nhâm Thìn
|
16
10/8
Quý Tỵ
|
17
11/8
Giáp Ngọ
|
18
12/8
Ất Mùi
|
19
13/8
Bính Thân
|
20
14/8
Đinh Dậu
|
|
21
15/8
Mậu Tuất
|
22
16/8
Kỷ Hợi
|
23
17/8
Canh Tý
|
24
18/8
Tân Sửu
|
25
19/8
Nhâm Dần
|
26
20/8
Quý Mão
|
27
21/8
Giáp Thìn
|
|
28
22/8
Ất Tỵ
|
29
23/8
Bính Ngọ
|
30
24/8
Đinh Mùi
|
Dương lịch tháng 7
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
7
Ngày Hắc Đạo Dương lịch tháng 7
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
7
Ngày lễ dương lịch tháng 7
Ngày lễ âm lịch tháng 7
Sự kiện lịch sử tháng 7
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
5/6:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
6/6:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
7/6:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
8/6:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/6:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/6:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/6:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/6:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/6:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/6:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
15/6:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/6:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
17/6:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
18/6:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
19/6:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
20/6:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
21/6:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
22/6:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
23/6:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/6:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/6:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
26/6:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/6:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/6:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/6:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
1/7:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/7:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/7:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/7:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/7:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/7:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Lịch âm các tháng năm 2033
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2033