Trang chủ Lịch năm 2033 Tháng 12
Lịch Âm Tháng 12 năm 2033
Lịch âm tháng 12 năm 2033 bắt đầu từ ngày 20/01/2034 và kết thúc vào ngày 18/02/2034 theo Dương lịch. Tháng Chạp là tháng cuối cùng của năm âm lịch, gắn liền với không khí tất bật chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán. Đây cũng là thời điểm diễn ra nhiều nghi lễ quan trọng như cúng ông Công ông Táo (23 tháng Chạp), tất niên và chuẩn bị mâm cỗ Tết.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 12/2033 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin về ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Âm lịch tháng
12
Tháng 12 Năm
Quý Sửu
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
20/1
Bính Tý
|
2
21/1
Đinh Sửu
|
3
22/1
Mậu Dần
|
||||
|
4
23/1
Kỷ Mão
|
5
24/1
Canh Thìn
|
6
25/1
Tân Tỵ
|
7
26/1
Nhâm Ngọ
|
8
27/1
Quý Mùi
|
9
28/1
Giáp Thân
|
10
29/1
Ất Dậu
|
|
11
30/1
Bính Tuất
|
12
31/1
Đinh Hợi
|
13
1/2
Mậu Tý
|
14
2/2
Kỷ Sửu
|
15
3/2
Canh Dần
|
16
4/2
Tân Mão
|
17
5/2
Nhâm Thìn
|
|
18
6/2
Quý Tỵ
|
19
7/2
Giáp Ngọ
|
20
8/2
Ất Mùi
|
21
9/2
Bính Thân
|
22
10/2
Đinh Dậu
|
23
11/2
Mậu Tuất
|
24
12/2
Kỷ Hợi
|
|
25
13/2
Canh Tý
|
26
14/2
Tân Sửu
|
27
15/2
Nhâm Dần
|
28
16/2
Quý Mão
|
29
17/2
Giáp Thìn
|
30
18/2
Ất Tỵ
|
Dương lịch tháng 12
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
12
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
12
Ngày lễ dương lịch tháng 12
Ngày lễ âm lịch tháng 12
Sự kiện lịch sử tháng 12
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
10/11:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/11:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/11:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/11:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/11:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/11:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/11:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/11:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/11:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/11:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/11:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/11:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/11:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/11:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/11:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/11:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
26/11:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
27/11:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
28/11:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
29/11:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
30/11:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
1/11:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/11:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/11:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/11:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/11:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/11:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/11:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/11:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/11:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/11:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Lịch âm các tháng năm 2033
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2033