Trang chủ Lịch năm 2033 Tháng 2
Lịch Âm Tháng 2 năm 2033
Lịch âm tháng 2 năm 2033 bắt đầu từ ngày 01/03/2033 và kết thúc vào ngày 30/03/2033 theo Dương lịch. Đây là tháng tiếp nối sau Tết Nguyên Đán, thường gắn liền với nhiều hoạt động lễ hội, cầu may và du xuân của người Việt.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 2/2033 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Bảng đối chiếu ngày Âm lịch – Dương lịch chi tiết.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 2 năm 2033, bạn sẽ dễ dàng theo dõi ngày tháng, lựa chọn thời điểm thuận lợi cho công việc, sự kiện và những dự định đầu năm.
Âm lịch tháng
2
Tháng 2 Năm
Quý Sửu
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
1/3
Tân Hợi
|
2
2/3
Nhâm Tý
|
3
3/3
Quý Sửu
|
4
4/3
Giáp Dần
|
5
5/3
Ất Mão
|
6
6/3
Bính Thìn
|
|
|
7
7/3
Đinh Tỵ
|
8
8/3
Mậu Ngọ
|
9
9/3
Kỷ Mùi
|
10
10/3
Canh Thân
|
11
11/3
Tân Dậu
|
12
12/3
Nhâm Tuất
|
13
13/3
Quý Hợi
|
|
14
14/3
Giáp Tý
|
15
15/3
Ất Sửu
|
16
16/3
Bính Dần
|
17
17/3
Đinh Mão
|
18
18/3
Mậu Thìn
|
19
19/3
Kỷ Tỵ
|
20
20/3
Canh Ngọ
|
|
21
21/3
Tân Mùi
|
22
22/3
Nhâm Thân
|
23
23/3
Quý Dậu
|
24
24/3
Giáp Tuất
|
25
25/3
Ất Hợi
|
26
26/3
Bính Tý
|
27
27/3
Đinh Sửu
|
|
28
28/3
Mậu Dần
|
29
29/3
Kỷ Mão
|
30
30/3
Canh Thìn
|
Dương lịch tháng 2
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
2
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
2
Ngày lễ dương lịch tháng 2
Ngày lễ âm lịch tháng 2
Không có lễ lịch âm nào
Sự kiện lịch sử tháng 2
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
2/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
8/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
9/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
10/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
11/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
12/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
14/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
15/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
16/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
17/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
21/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
22/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
23/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
24/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Lịch âm các tháng năm 2033
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2033
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2033