Trang chủ Lịch ngày 11/8/2033

Lịch Âm Dương Ngày 11 Tháng 8 Năm 2033

icon_duong Dương lịch
11
Thứ Năm
Tháng 8 năm 2033
icon_am Âm lịch
17
Tháng 7 (Đủ) năm Quý Sửu
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Canh Thân
Hắc đạo

Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm Quý Sửu


Ngày Dương Lịch: 11/8/2033 (Thứ Năm)
Ngày Âm Lịch: 17/7/2033
Tiết khí: Lập Thu
Ngày Can Chi: ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Thân, năm Quý Sửu
Nạp Âm: Sa Trung Kim (Hành Kim)
Tuổi Xung: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Giác (Giác Mộc Giao)
Thập Nhị Trực: Trực Khai
Chỉ số ngày tốt
61% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 11-8-2033 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.

Các yếu tố tốt:

Sao Giác (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Nguyệt Tài, Sinh Khí, Thiên Mã (Lộc Mã), Đại Hồng Sa.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Bạch Hổ Hắc Đạo, Hoàng Sa, Lỗ Ban Sát, Phi Ma Sát (Tai Sát), Thiên Hoả, Thiên Ngục, Trùng Phục, Âm Thác.

Việc nên làm
  • Thi cử, cầu công danh, cưới hỏi (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Giác).
  • Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
Việc không nên làm
  • Xây mộ phần (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Giác).
  • An táng, động thổ liên quan mồ mả (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Giáp Ngọ là ngày Can sinh Chi – tức Can (thuộc hành Mộc) sinh Chi (thuộc hành Hỏa). Nội khí có xu hướng tiêu hao từ Can để nuôi Chi, tuy không quá xấu nhưng cũng không phải ngày cát khí mạnh. Có thể sử dụng cho các công việc thường nhật, song với việc trọng đại vẫn nên kết hợp thêm các yếu tố khác để đảm bảo toàn diện.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Giáp (Mộc), Can tháng Canh (Kim) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Ngọ (Hỏa), Chi tháng Thân (Kim) → Chi ngày khắc Chi tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch vừa phải.

Tổng khí ngày – tháng: Kém (Tháng khắc ngày – khí bị áp chế rõ)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Tuất (Tam hợp) và Mùi (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Tý (xung), Sửu (hại), Mão (phá), Ngọ (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 17-7-2033 Âm lịch có xuất hiện sao: Giác (Giác Mộc Giao)
Đây là sao Tốt - Sao Giác thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, nên rất tốt cho việc thi cử và thăng quan tiến chức. Trong ngày sao Giác ngự mà tiến hành cưới hỏi thì trăm sự đều cát lợi, tuy nhiên ngày này không nên tiến hành xây cất mộ phần.
Việc nên làm: Thi cử, cầu công danh, cưới hỏi.
Việc không nên làm: Xây mộ phần.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Khai
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động mộ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Việc nên làm: Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm.
Việc không nên làm: An táng, động thổ liên quan mồ mả.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Nguyệt Tài: Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
  • Sinh Khí: Đại cát – tăng toàn diện tài – khí – phúc.
  • Thiên Mã (Lộc Mã): Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
  • Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
Sao Xấu:
  • Bạch Hổ Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
  • Hoàng Sa: Hung tinh mạnh – sát khí theo phương vị, dễ sinh họa.
  • Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
  • Phi Ma Sát (Tai Sát): Hung tinh mạnh – tổn thương do chuyển động.
  • Thiên Hoả: Hung tinh chủ hỏa khí – dễ gây xung đột, nóng nảy, bất hòa.
  • Thiên Ngục: Hung tinh mạnh – dễ sinh tai họa bất ngờ.
  • Trùng Phục: Hung tinh âm mạnh – khí “tái khởi” gây rối loạn.
  • Âm Thác: Hung tinh mạnh – dễ lệch vận âm dương, phá sự hài hòa.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Hoàng Sa gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tiểu Cát (Tốt vừa)
Ngày có may mắn nhẹ, làm việc nhỏ ổn định. Phù hợp đi gần, giao tiếp, mở hàng thử vận. Không nên toan tính việc lớn.
"Tiểu Cát chi thời tiểu sự hanh,
Đại sự bất thành, tiểu lợi sanh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Giáp Ngọ
  • Giáp: Bất khai thương tài vật ám tiêu - Không nên mở kho, tiền của âm thầm hao tổn.
  • Ngọ: Bất phục dược độc khí nhập tràng - Không uống thuốc, độc vào ruột.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Đạo Tặc (Xấu): Ngày rất xấu, xuất hành gặp nạn, mất của, tranh chấp.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 15h–17h (Thân) hoặc Tốc Hỷ: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) để xuất hành.

THÁNG 08 - 2033

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch