Trang chủ Lịch năm 2031 Tháng 6
Lịch Âm Tháng 6 năm 2031
Lịch âm tháng 6 năm 2031 bắt đầu từ ngày 19/07/2031 và kết thúc vào ngày 17/08/2031 theo Dương lịch. Đây là giai đoạn giữa năm, thời tiết chuyển mùa, nhiều gia đình tổ chức nghi lễ cầu an, báo hiếu tổ tiên và tham gia các lễ hội mùa hè đặc sắc.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 6/2031 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 6 năm 2031, bạn sẽ dễ dàng tra cứu và lựa chọn thời điểm thuận lợi, giúp mọi kế hoạch trong tháng diễn ra suôn sẻ và may mắn.
Âm lịch tháng
6
Tháng 6 Năm
Tân Hợi
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
19/7
Canh Thân
|
2
20/7
Tân Dậu
|
|||||
|
3
21/7
Nhâm Tuất
|
4
22/7
Quý Hợi
|
5
23/7
Giáp Tý
|
6
24/7
Ất Sửu
|
7
25/7
Bính Dần
|
8
26/7
Đinh Mão
|
9
27/7
Mậu Thìn
|
|
10
28/7
Kỷ Tỵ
|
11
29/7
Canh Ngọ
|
12
30/7
Tân Mùi
|
13
31/7
Nhâm Thân
|
14
1/8
Quý Dậu
|
15
2/8
Giáp Tuất
|
16
3/8
Ất Hợi
|
|
17
4/8
Bính Tý
|
18
5/8
Đinh Sửu
|
19
6/8
Mậu Dần
|
20
7/8
Kỷ Mão
|
21
8/8
Canh Thìn
|
22
9/8
Tân Tỵ
|
23
10/8
Nhâm Ngọ
|
|
24
11/8
Quý Mùi
|
25
12/8
Giáp Thân
|
26
13/8
Ất Dậu
|
27
14/8
Bính Tuất
|
28
15/8
Đinh Hợi
|
29
16/8
Mậu Tý
|
30
17/8
Kỷ Sửu
|
Dương lịch tháng 6
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
6
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
6
Ngày lễ dương lịch tháng 6
Ngày lễ âm lịch tháng 6
Không có lễ lịch âm nào
Sự kiện lịch sử tháng 6
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
12/4:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13/4:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
14/4:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
15/4:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
16/4:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
17/4:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/4:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/4:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/4:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
21/4:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
22/4:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
23/4:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
24/4:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/4:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/4:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/4:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/4:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/4:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
30/4:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
1/5:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/5:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/5:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/5:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/5:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/5:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/5:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/5:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/5:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/5:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/5:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Lịch âm các tháng năm 2031
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 3 nhuận năm 2031
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2031