Trang chủ Lịch năm 2031 Tháng 1
Lịch Âm Tháng 1 năm 2031
Lịch âm tháng 1 năm 2031 (tức tháng Giêng năm Tân Hợi) bắt đầu từ ngày 23/01/2031 và kết thúc vào ngày 20/02/2031 theo Dương lịch. Đây là tháng mở đầu cho một năm mới, đồng thời là thời điểm diễn ra nhiều ngày lễ quan trọng như Tết Nguyên Đán, Rằm tháng Giêng (Tết Nguyên Tiêu) cùng những phong tục văn hóa đặc sắc của người Việt.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 1/2031 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Bảng đối chiếu ngày Âm lịch – Dương lịch chi tiết.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 1 năm 2031, bạn dễ dàng nắm bắt các ngày quan trọng, vừa phục vụ sinh hoạt thường ngày, vừa hỗ trợ việc chọn ngày đẹp cho những dự định đầu năm.
Âm lịch tháng
1
Tháng 1 Năm
Tân Hợi
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
23/1
Quý Hợi
|
2
24/1
Giáp Tý
|
3
25/1
Ất Sửu
|
4
26/1
Bính Dần
|
|||
|
5
27/1
Đinh Mão
|
6
28/1
Mậu Thìn
|
7
29/1
Kỷ Tỵ
|
8
30/1
Canh Ngọ
|
9
31/1
Tân Mùi
|
10
1/2
Nhâm Thân
|
11
2/2
Quý Dậu
|
|
12
3/2
Giáp Tuất
|
13
4/2
Ất Hợi
|
14
5/2
Bính Tý
|
15
6/2
Đinh Sửu
|
16
7/2
Mậu Dần
|
17
8/2
Kỷ Mão
|
18
9/2
Canh Thìn
|
|
19
10/2
Tân Tỵ
|
20
11/2
Nhâm Ngọ
|
21
12/2
Quý Mùi
|
22
13/2
Giáp Thân
|
23
14/2
Ất Dậu
|
24
15/2
Bính Tuất
|
25
16/2
Đinh Hợi
|
|
26
17/2
Mậu Tý
|
27
18/2
Kỷ Sửu
|
28
19/2
Canh Dần
|
29
20/2
Tân Mão
|
Dương lịch tháng 1
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Dương lịch tháng 1
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
1
Ngày Hắc Đạo Dương lịch tháng 1
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
1
Ngày lễ dương lịch tháng 1
Ngày lễ âm lịch tháng 1
Sự kiện lịch sử tháng 1
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
8/12:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/12:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/12:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/12:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/12:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/12:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/12:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
15/12:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/12:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
17/12:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
18/12:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
19/12:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
20/12:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
21/12:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
22/12:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
23/12:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/12:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/12:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
26/12:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/12:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/12:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/12:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
1/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
8/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
9/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Lịch âm các tháng năm 2031
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 3 nhuận năm 2031
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2031
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2031