Trang chủ Lịch năm 2034 Tháng 7
Lịch Âm Tháng 7 năm 2034
Lịch âm tháng 7 năm 2034 bắt đầu từ ngày 14/08/2034 và kết thúc vào ngày 11/09/2034 theo Dương lịch. Tháng 7 âm lịch thường gắn liền với ý nghĩa tâm linh sâu sắc, đặc biệt là Rằm tháng 7 – Lễ Vu Lan báo hiếu và lễ Xá tội vong nhân, được xem là dịp để tưởng nhớ tổ tiên, tri ân cha mẹ và cầu bình an cho gia đình.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 7/2034 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 7 năm 2034, bạn dễ dàng nắm bắt ngày tháng quan trọng, đồng thời lựa chọn thời điểm cát lợi để tiến hành những dự định quan trọng cho gia đình và công việc.
Âm lịch tháng
7
Tháng 7 Năm
Giáp Dần
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
14/8
Nhâm Dần
|
2
15/8
Quý Mão
|
3
16/8
Giáp Thìn
|
4
17/8
Ất Tỵ
|
5
18/8
Bính Ngọ
|
6
19/8
Đinh Mùi
|
7
20/8
Mậu Thân
|
|
8
21/8
Kỷ Dậu
|
9
22/8
Canh Tuất
|
10
23/8
Tân Hợi
|
11
24/8
Nhâm Tý
|
12
25/8
Quý Sửu
|
13
26/8
Giáp Dần
|
14
27/8
Ất Mão
|
|
15
28/8
Bính Thìn
|
16
29/8
Đinh Tỵ
|
17
30/8
Mậu Ngọ
|
18
31/8
Kỷ Mùi
|
19
1/9
Canh Thân
|
20
2/9
Tân Dậu
|
21
3/9
Nhâm Tuất
|
|
22
4/9
Quý Hợi
|
23
5/9
Giáp Tý
|
24
6/9
Ất Sửu
|
25
7/9
Bính Dần
|
26
8/9
Đinh Mão
|
27
9/9
Mậu Thìn
|
28
10/9
Kỷ Tỵ
|
|
29
11/9
Canh Ngọ
|
Dương lịch tháng 7
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Dương lịch tháng 7
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
7
Ngày lễ dương lịch tháng 7
Ngày lễ âm lịch tháng 7
Sự kiện lịch sử tháng 7
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
16/5:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/5:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
18/5:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
19/5:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
20/5:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
21/5:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
22/5:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
23/5:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
24/5:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
25/5:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
26/5:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
27/5:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
28/5:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
29/5:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
30/5:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
1/6:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
2/6:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
3/6:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
4/6:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
5/6:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
6/6:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
7/6:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
8/6:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/6:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/6:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/6:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/6:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/6:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/6:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
15/6:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/6:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Lịch âm các tháng năm 2034
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2034