Trang chủ Lịch năm 2034 Tháng 11
Lịch Âm Tháng 11 năm 2034
Lịch âm tháng 11 năm 2034 bắt đầu từ ngày 11/12/2034 và kết thúc vào ngày 08/01/2035 theo Dương lịch. Tháng 11 âm lịch là giai đoạn cuối năm, khi các gia đình bận rộn chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán, đồng thời tiến hành nhiều nghi lễ quan trọng để tổng kết một năm cũ và cầu mong may mắn cho năm mới.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 11/2034 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 11 năm 2034, bạn dễ dàng theo dõi ngày tháng và chọn được thời điểm thích hợp để chuẩn bị cho một cái Tết trọn vẹn, an lành và may mắn.
Âm lịch tháng
11
Tháng 11 Năm
Giáp Dần
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
11/12
Tân Sửu
|
2
12/12
Nhâm Dần
|
3
13/12
Quý Mão
|
4
14/12
Giáp Thìn
|
5
15/12
Ất Tỵ
|
6
16/12
Bính Ngọ
|
7
17/12
Đinh Mùi
|
|
8
18/12
Mậu Thân
|
9
19/12
Kỷ Dậu
|
10
20/12
Canh Tuất
|
11
21/12
Tân Hợi
|
12
22/12
Nhâm Tý
|
13
23/12
Quý Sửu
|
14
24/12
Giáp Dần
|
|
15
25/12
Ất Mão
|
16
26/12
Bính Thìn
|
17
27/12
Đinh Tỵ
|
18
28/12
Mậu Ngọ
|
19
29/12
Kỷ Mùi
|
20
30/12
Canh Thân
|
21
31/12
Tân Dậu
|
|
22
1/1
Nhâm Tuất
|
23
2/1
Quý Hợi
|
24
3/1
Giáp Tý
|
25
4/1
Ất Sửu
|
26
5/1
Bính Dần
|
27
6/1
Đinh Mão
|
28
7/1
Mậu Thìn
|
|
29
8/1
Kỷ Tỵ
|
Dương lịch tháng 11
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Dương lịch tháng 11
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
11
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
11
Ngày lễ dương lịch tháng 11
Ngày lễ âm lịch tháng 11
Không có lễ lịch âm nào
Sự kiện lịch sử tháng 11
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
21/9:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
22/9:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
23/9:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/9:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/9:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
26/9:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/9:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/9:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/9:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
30/9:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
1/10:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/10:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/10:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/10:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/10:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
6/10:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7/10:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
8/10:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
9/10:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
10/10:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
11/10:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
12/10:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13/10:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
14/10:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
15/10:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
16/10:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
17/10:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/10:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/10:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/10:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Lịch âm các tháng năm 2034
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2034
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2034