Trang chủ Lịch ngày 8/11/2034

Lịch Âm Dương Ngày 8 Tháng 11 Năm 2034

icon_duong Dương lịch
8
Thứ Tư
Tháng 11 năm 2034
icon_am Âm lịch
28
Tháng 9 (Đủ) năm Giáp Dần
Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Tuất
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm Giáp Dần


Ngày Dương Lịch: 8/11/2034 (Thứ Tư)
Ngày Âm Lịch: 28/9/2034
Tiết khí: Lập đông
Ngày Can Chi: ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Dần
Nạp Âm: Đại Lâm Mộc (Hành Mộc)
Tuổi Xung: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Hoàng Đạo: Thanh Long Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Cơ (Cơ Thủy Báo)
Thập Nhị Trực: Trực Chấp
Chỉ số ngày tốt
56% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 8-11-2034 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Giải Thần, Mẫu Thương, Thanh Long Hoàng Đạo, Thiên Xá, Ích Hậu.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Vãng Vong (Thổ Kỵ).

Việc nên làm
  • Cưới hỏi, báo hỷ (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Cơ).
  • Tu sửa, trồng trọt, tu tập (theo Thập Nhị Trực - trực Chấp).
Việc không nên làm
  • Sửa chữa, tu tạo nhà cửa (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Cơ).
  • Mở cửa hàng, đi xa, xuất tiền (theo Thập Nhị Trực - trực Chấp).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Mậu Thìn có Can và Chi cùng thuộc hành Thổ, tạo nên nội khí nhất quán và đồng bộ. Xét riêng về khía cạnh nội khí, đây là ngày khá ổn định, có thể tạo ra sự cân bằng trong tâm lý và hành sự. Tuy nhiên, để kết luận đây là ngày tốt toàn diện, vẫn cần xét đến các yếu tố khác như sao ngày, trực, và tuổi người sử dụng.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Mậu (Thổ), Can tháng Giáp (Mộc) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Thìn (Thổ), Chi tháng Tuất (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Tý (Tam hợp) và Dậu (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Tuất (xung), Mão (hại), Sửu (phá), Thìn (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 28-9-2034 Âm lịch có xuất hiện sao: Cơ (Cơ Thủy Báo)
Đây là sao Tốt - Sao Cơ thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4 rất tốt cho việc tiến hành cưới xin, báo hỷ. Tuy nhiên nên tránh các công việc về tu tạo và sửa chữa nhà cửa.
Việc nên làm: Cưới hỏi, báo hỷ.
Việc không nên làm: Sửa chữa, tu tạo nhà cửa.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Chấp
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Việc nên làm: Tu sửa, trồng trọt, tu tập.
Việc không nên làm: Mở cửa hàng, đi xa, xuất tiền.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Giải Thần: Cát tinh mạnh về hóa giải, trung hòa hung vận.
  • Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
  • Thanh Long Hoàng Đạo: Cát tinh cực mạnh – vượng khí toàn cục.
  • Thiên Xá: Khó xác định – tùy việc mà tốt / xấu.
  • Ích Hậu: Cát tinh âm đức – khí an hòa, tốt cho lâu dài.
Sao Xấu:
  • Lục Bất Thành: Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
  • Nguyệt Phá: Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
  • Vãng Vong (Thổ Kỵ): Hung tinh yếu âm nhưng rộng – hao khí, tán lộc.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Thanh Long Hoàng Đạo, Mẫu Thương giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Không Vong (Rất xấu)
Ngày rất xấu, dễ mất mát, hao tổn, mọi việc không thành. Không nên xuất hành, cầu tài, ký kết hay khởi sự.
"Không Vong chi nhật vạn sự suy,
Hành sự bất thành, vận khó quy."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Mậu Thìn
  • Mậu: Bất xuất hành tài vật bất toàn - Không xuất hành, tiền của không vẹn.
  • Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang - Không khóc lóc, dễ gặp tang lớn.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Ngày đại hung, không nên đi xa, làm gì cũng thất bại.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Nam
  • Đón Tài thần: Chính Bắc
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Nam hoặc Chính Bắc, tránh hướng Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 13h–15h (Mùi) hoặc Tốc Hỷ: 15h–17h (Thân) để xuất hành.

THÁNG 11 - 2034

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch