Trang chủ Lịch năm 2030 Tháng 10
Lịch Âm Tháng 10 năm 2030
Lịch âm tháng 10 năm 2030 bắt đầu từ ngày 27/10/2030 và kết thúc vào ngày 24/11/2030 theo Dương lịch. Tháng 10 âm lịch thường gắn với thời điểm cuối thu, đầu đông, là lúc người dân chuẩn bị mùa màng và tiến hành nhiều nghi lễ truyền thống quan trọng trong năm.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 10/2030 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 10 năm 2030, bạn có thể dễ dàng nắm bắt ngày tháng quan trọng và lựa chọn thời điểm đẹp để tiến hành những việc lớn nhỏ trong đời sống gia đình cũng như công việc.
Âm lịch tháng
10
Tháng 10 Năm
Canh Tuất
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
27/10
Ất Mùi
|
||||||
|
2
28/10
Bính Thân
|
3
29/10
Đinh Dậu
|
4
30/10
Mậu Tuất
|
5
31/10
Kỷ Hợi
|
6
1/11
Canh Tý
|
7
2/11
Tân Sửu
|
8
3/11
Nhâm Dần
|
|
9
4/11
Quý Mão
|
10
5/11
Giáp Thìn
|
11
6/11
Ất Tỵ
|
12
7/11
Bính Ngọ
|
13
8/11
Đinh Mùi
|
14
9/11
Mậu Thân
|
15
10/11
Kỷ Dậu
|
|
16
11/11
Canh Tuất
|
17
12/11
Tân Hợi
|
18
13/11
Nhâm Tý
|
19
14/11
Quý Sửu
|
20
15/11
Giáp Dần
|
21
16/11
Ất Mão
|
22
17/11
Bính Thìn
|
|
23
18/11
Đinh Tỵ
|
24
19/11
Mậu Ngọ
|
25
20/11
Kỷ Mùi
|
26
21/11
Canh Thân
|
27
22/11
Tân Dậu
|
28
23/11
Nhâm Tuất
|
29
24/11
Quý Hợi
|
Dương lịch tháng 10
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hoàng Đạo Dương lịch tháng 10
Ngày Hoàng Đạo Âm lịch tháng
10
Ngày Hắc Đạo Âm lịch tháng
10
Ngày lễ dương lịch tháng 10
Ngày lễ âm lịch tháng 10
Sự kiện lịch sử tháng 10
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
5/9:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
6/9:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
7/9:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
8/9:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
9/9:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
10/9:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
11/9:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
12/9:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
13/9:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
14/9:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
15/9:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
16/9:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
17/9:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
18/9:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
19/9:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
20/9:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
21/9:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
22/9:
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
23/9:
Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
24/9:
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
25/9:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
26/9:
Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
27/9:
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
28/9:
Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
29/9:
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
30/9:
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
1/10:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
2/10:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
3/10:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
4/10:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
5/10:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Lịch âm các tháng năm 2030
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2030