Trang chủ Lịch năm 2029 Tháng 3
Lịch Âm Tháng 3 năm 2029
Lịch âm tháng 3 năm 2029 bắt đầu từ ngày 14/04/2029 và kết thúc vào ngày 12/05/2029 theo Dương lịch. Tháng 3 âm lịch thường gắn liền với nhiều lễ hội truyền thống và phong tục tưởng nhớ tổ tiên, trong đó có ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (mùng 10/3 âm lịch) – một trong những ngày lễ trọng đại của dân tộc Việt Nam.
Khi tra cứu lịch vạn niên tháng 3/2029 trên Phong Lịch, bạn sẽ có:
- Lịch đối chiếu chi tiết giữa Âm lịch – Dương lịch cho từng ngày.
- Thông tin ngày hoàng đạo, hắc đạo, tiết khí trong tháng.
- Gợi ý xem ngày tốt, giờ tốt để chọn thời điểm phù hợp cho cưới hỏi, xuất hành, khai trương.
- Danh sách các ngày lễ tết quan trọng trong tháng.
Với lịch âm tháng 3 năm 2029, bạn dễ dàng nắm bắt ngày tháng và lựa chọn thời điểm thích hợp cho cả sinh hoạt thường nhật lẫn những sự kiện quan trọng.
Âm lịch tháng
3
Tháng 3 Năm
Kỷ Dậu
| Thứ Hai Th 2 | Thứ Ba Th 3 | Thứ Tư Th 4 | Thứ Năm Th 5 | Thứ Sáu Th 6 | Thứ Bảy Th 7 | Chủ Nhật CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
|
1
14/4
Giáp Tuất
|
2
15/4
Ất Hợi
|
|||||
|
3
16/4
Bính Tý
|
4
17/4
Đinh Sửu
|
5
18/4
Mậu Dần
|
6
19/4
Kỷ Mão
|
7
20/4
Canh Thìn
|
8
21/4
Tân Tỵ
|
9
22/4
Nhâm Ngọ
|
|
10
23/4
Quý Mùi
|
11
24/4
Giáp Thân
|
12
25/4
Ất Dậu
|
13
26/4
Bính Tuất
|
14
27/4
Đinh Hợi
|
15
28/4
Mậu Tý
|
16
29/4
Kỷ Sửu
|
|
17
30/4
Canh Dần
|
18
1/5
Tân Mão
|
19
2/5
Nhâm Thìn
|
20
3/5
Quý Tỵ
|
21
4/5
Giáp Ngọ
|
22
5/5
Ất Mùi
|
23
6/5
Bính Thân
|
|
24
7/5
Đinh Dậu
|
25
8/5
Mậu Tuất
|
26
9/5
Kỷ Hợi
|
27
10/5
Canh Tý
|
28
11/5
Tân Sửu
|
29
12/5
Nhâm Dần
|
Dương lịch tháng 3
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày Hắc Đạo Dương lịch tháng 3
Ngày lễ dương lịch tháng 3
Ngày lễ âm lịch tháng 3
Sự kiện lịch sử tháng 3
Ngày xuất hành âm lịch
đ>
17/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
18/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
20/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
21/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
22/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
23/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
24/1:
Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
26/1:
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
27/1:
Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
28/1:
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
29/1:
Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
30/1:
Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
1/2:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2/2:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3/2:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
4/2:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
5/2:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
6/2:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
7/2:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
8/2:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
9/2:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
10/2:
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
11/2:
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
12/2:
Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
13/2:
Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
14/2:
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
15/2:
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
16/2:
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
17/2:
Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Lịch âm các tháng năm 2029
-
Lịch âm Tháng 1 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 2 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 3 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 4 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 5 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 6 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 7 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 8 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 9 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 10 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 11 năm 2029
-
Lịch âm Tháng 12 năm 2029