Trang chủ Lịch ngày 24/4/2029

Lịch Âm Dương Ngày 24 Tháng 4 Năm 2029

icon_duong Dương lịch
24
Thứ Ba
Tháng 4 năm 2029
icon_am Âm lịch
11
Tháng 3 (Thiếu) năm Kỷ Dậu
Ngày Giáp Thân - Tháng Mậu Thìn

Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm Kỷ Dậu


Ngày Dương Lịch: 24/4/2029 (Thứ Ba)
Ngày Âm Lịch: 11/3/2029
Tiết khí: Cốc Vũ
Ngày Can Chi: ngày Giáp Thân, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Dậu
Nạp Âm: Tuyền Trung Thủy (Hành Thủy)
Tuổi Xung: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Dực (Dực Hỏa Xà)
Thập Nhị Trực: Trực Định
Chỉ số ngày tốt
45% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 24-4-2029 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Kính Tâm, Tam Hợp, Thiên Quý, Thiên Tài.

Các yếu tố xấu:

Sao Dực (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Dương Thác, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Vãng Vong (Thổ Kỵ), Âm Thác, Đại Hao (Tử khí, quan phú).

Việc nên làm
  • Cầu công danh, khai trương, sinh con, kinh doanh (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Dực).
  • Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh (theo Thập Nhị Trực - trực Định).
Việc không nên làm
  • Thưa kiện, xuất hành đi xa. (theo Thập Nhị Trực - trực Định).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Giáp Thân có Chi (thuộc hành Kim) khắc Can (thuộc hành Mộc) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Giáp (Mộc), Can tháng Mậu (Thổ) → Can ngày khắc Can tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch.
  • Chi ngày Thân (Kim), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tý - Thìn (Tam hợp) và Tỵ (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Dần (xung), Hợi (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 11-3-2029 Âm lịch có xuất hiện sao: Dực (Dực Hỏa Xà)
Đây là sao Xấu - Sao Dực thuộc Hỏa tinh là một hung tinh thuộc chòm Chu Tước phương Nam, tướng tinh là con rắn. Sao này chủ về thị phi, xung đột, tai họa, rất kỵ việc cưới hỏi, mai táng, khai môn, xây dựng.
Việc nên làm: Cầu công danh, khai trương, sinh con, kinh doanh.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Định
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Việc nên làm: Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh.
Việc không nên làm: Thưa kiện, xuất hành đi xa..

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Kính Tâm: Cát tinh nhẹ, giúp việc thuận lợi, ít sai sót.
  • Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
  • Thiên Quý: Cát khí cao, quý nhân hộ mệnh.
  • Thiên Tài: Cát tinh mạnh về lộc, mang khí tích cực.
Sao Xấu:
  • Dương Thác: Hung khí ngược vận, dễ sai hướng, hỏng đại cục.
  • Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Hung tinh cực mạnh – vận âm đứt đoạn, dễ gặp đại họa.
  • Vãng Vong (Thổ Kỵ): Hung tinh yếu âm nhưng rộng – hao khí, tán lộc.
  • Âm Thác: Hung tinh mạnh – dễ lệch vận âm dương, phá sự hài hòa.
  • Đại Hao (Tử khí, quan phú): Hung tinh chủ hao tổn – dễ thất thoát năng lượng, vật chất.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Dương Thác, Nguyệt Yếm Đại Hoạ gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Đại An (Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh,
Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Giáp Thân
  • Giáp: Bất khai thương tài vật ám tiêu - Không nên mở kho, tiền của âm thầm hao tổn.
  • Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng - Không kê giường, quỷ vào phòng.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): Xuất hành và cầu tài đều như ý, đi phương Nam và Bắc rất thuận.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Tây Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam, tránh hướng Tây Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 11h–13h (Ngọ) hoặc Tốc Hỷ: 13h–15h (Mùi) để xuất hành.

THÁNG 04 - 2029

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch