Trang chủ Lịch ngày 7/8/2035

Lịch Âm Dương Ngày 7 Tháng 8 Năm 2035

icon_duong Dương lịch
7
Thứ Ba
Tháng 8 năm 2035
icon_am Âm lịch
4
Tháng 7 (Thiếu) năm Ất Mão
Ngày Canh Tý - Tháng Giáp Thân
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm Ất Mão


Ngày Dương Lịch: 7/8/2035 (Thứ Ba)
Ngày Âm Lịch: 4/7/2035
Tiết khí: Lập Thu
Ngày Can Chi: ngày Canh Tý, tháng Giáp Thân, năm Ất Mão
Nạp Âm: Bích Thượng Thổ (Hành Thổ)
Tuổi Xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng Đạo: Thanh Long Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Dực (Dực Hỏa Xà)
Thập Nhị Trực: Trực Định
Chỉ số ngày tốt
64% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 7-8-2035 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Dân Nhật, Hoàng Ân, Phúc Sinh, Tam Hợp, Thanh Long Hoàng Đạo, Thiên Quý.

Các yếu tố xấu:

Sao Dực (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Dương Thác, Trùng Tang, Đại Hao (Tử khí, quan phú).

Việc nên làm
  • Cầu công danh, khai trương, sinh con, kinh doanh (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Dực).
  • Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh (theo Thập Nhị Trực - trực Định).
Việc không nên làm
  • Thưa kiện, xuất hành đi xa. (theo Thập Nhị Trực - trực Định).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Canh Tý là ngày Can sinh Chi – tức Can (thuộc hành Kim) sinh Chi (thuộc hành Thủy). Nội khí có xu hướng tiêu hao từ Can để nuôi Chi, tuy không quá xấu nhưng cũng không phải ngày cát khí mạnh. Có thể sử dụng cho các công việc thường nhật, song với việc trọng đại vẫn nên kết hợp thêm các yếu tố khác để đảm bảo toàn diện.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Canh (Kim), Can tháng Giáp (Mộc) → Can ngày khắc Can tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch.
  • Chi ngày Tý (Thủy), Chi tháng Thân (Kim) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Thìn (Tam hợp) và Sửu (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Ngọ (xung), Mùi (hại), Dậu (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 4-7-2035 Âm lịch có xuất hiện sao: Dực (Dực Hỏa Xà)
Đây là sao Xấu - Sao Dực thuộc Hỏa tinh là một hung tinh thuộc chòm Chu Tước phương Nam, tướng tinh là con rắn. Sao này chủ về thị phi, xung đột, tai họa, rất kỵ việc cưới hỏi, mai táng, khai môn, xây dựng.
Việc nên làm: Cầu công danh, khai trương, sinh con, kinh doanh.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Định
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Việc nên làm: Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh.
Việc không nên làm: Thưa kiện, xuất hành đi xa..

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Dân Nhật: Cát tinh trung hòa – giúp ổn định, dễ nên việc.
  • Hoàng Ân: Cát tinh quý khí mạnh – vượng uy tín – dễ thành đại sự.
  • Phúc Sinh: Cát tinh trợ sinh khí bền vững, thuận hòa.
  • Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
  • Thanh Long Hoàng Đạo: Cát tinh cực mạnh – vượng khí toàn cục.
  • Thiên Quý: Cát khí cao, quý nhân hộ mệnh.
Sao Xấu:
  • Dương Thác: Hung khí ngược vận, dễ sai hướng, hỏng đại cục.
  • Trùng Tang: Hung tinh đại âm – tử khí mạnh – ảnh hưởng sâu rộng.
  • Đại Hao (Tử khí, quan phú): Hung tinh chủ hao tổn – dễ thất thoát năng lượng, vật chất.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Hoàng Ân, Tam Hợp giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Xích Khẩu (Xấu)
Ngày dễ xảy ra tranh cãi, thị phi, kiện tụng. Không nên họp hành, gặp gỡ, ký kết. Xuất hành dễ gặp khẩu thiệt, bất hòa.
"Xích Khẩu bất khả xuất môn hành,
Khẩu thiệt thị phi dễ nhập danh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Canh Tý
  • Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trương - Không dệt vải, khung cửi dễ hỏng.
  • Tý: Bất vấn bốc tự nan đắc liệu - Không bói toán, tự khó được giải.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thuần Dương (Tốt): Tốt cho mọi việc, xuất hành đi và về đều thuận lợi, gặp người tốt giúp đỡ.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Tây Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Tây Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) hoặc Tốc Hỷ: 7h–9h (Thìn) để xuất hành.

THÁNG 08 - 2035

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch