Trang chủ Lịch ngày 1/5/2035

Lịch Âm Dương Ngày 1 Tháng 5 Năm 2035

icon_duong Dương lịch
1
Thứ Ba
Tháng 5 năm 2035
Ngày Quốc tế Lao động
icon_am Âm lịch
24
Tháng 3 (Đủ) năm Ất Mão
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Canh Thìn
Hắc đạo

Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm Ất Mão


Ngày Dương Lịch: 1/5/2035 (Thứ Ba)
Ngày Âm Lịch: 24/3/2035
Tiết khí: Cốc Vũ
Ngày Can Chi: ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Mão
Nạp Âm: Đại Hải Thủy (Hành Thủy)
Tuổi Xung: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Dần
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Thất (Thất Hỏa Trư)
Thập Nhị Trực: Trực Phá
Chỉ số ngày tốt
39% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 1-5-2035 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao Thất (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Giải Thần, Nguyệt Đức, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc Mã), Thiên Đức.

Các yếu tố xấu:

Trực Phá (Thập Nhị Trực); Sao xấu: Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Quỷ Khốc.

Việc nên làm
  • Sửa chữa, khai trương, cưới hỏi, xuất hành (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Thất).
  • Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).
Việc không nên làm
  • Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Nhâm Tuất có Chi (thuộc hành Thổ) khắc Can (thuộc hành Thủy) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Nhâm (Thủy), Can tháng Canh (Kim) → Can tháng sinh Can ngày: Dẫn khí tháng nâng đỡ ngày – tốt.
  • Chi ngày Tuất (Thổ), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.

Tổng khí ngày – tháng: Rất Tốt (Can – Chi ngày đều được khí tháng nâng đỡ)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Ngọ (Tam hợp) và Mão (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Thìn (xung), Dậu (hại), Mùi (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 24-3-2035 Âm lịch có xuất hiện sao: Thất (Thất Hỏa Trư)
Đây là sao Tốt - Sao Thất thuộc Hỏa tinh, ngày này mọi tính toán làm ăn đều dễ dàng, đại cát đại lợi. Có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương cửa hàng, xuất hành, cưới hỏi…
Việc nên làm: Sửa chữa, khai trương, cưới hỏi, xuất hành.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Phá
Đây là trực Xấu - Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Việc nên làm: Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa.
Việc không nên làm: Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Giải Thần: Cát tinh mạnh về hóa giải, trung hòa hung vận.
  • Nguyệt Đức: Là thiện tinh âm đức, tốt toàn diện – hóa sát nhẹ, tăng phúc khí.
  • Phúc Sinh: Cát tinh trợ sinh khí bền vững, thuận hòa.
  • Thiên Mã (Lộc Mã): Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
  • Thiên Đức: Rất tốt, thuộc nhóm cát tinh tiêu biểu.
Sao Xấu:
  • Bạch Hổ Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
  • Cửu Không: Hung tinh mạnh – sát khí tuyệt kết quả, tuyệt lộc.
  • Lục Bất Thành: Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
  • Nguyệt Phá: Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
  • Quỷ Khốc: Hung tinh rất mạnh – mang sát khí tang tóc.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Lưu Niên (Xấu nhẹ)
Ngày dễ gặp sự trì hoãn, công việc kéo dài, kết quả đến chậm. Không nên bắt đầu việc lớn, thích hợp cho quan sát, chuẩn bị.
"Lưu Niên chi nhật bất khả mưu,
Việc gì khởi động cũng công phu."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Nhâm Tuất
  • Nhâm: Bất trữ thủy long kiến bất tường - Không trữ nước, rồng thấy bất lợi.
  • Tuất: Bất thực cẩu cẩu vật giao thương - Không ăn thịt chó, chó gây họa.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thanh Long Túc (Xấu): Không nên đi xa, xuất hành bất lợi, tài lộc không có.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Chính Nam
  • Đón Tài thần: Chính Tây
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Tây, tránh hướng Đông Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 9h–11h (Tỵ) hoặc Tốc Hỷ: 11h–13h (Ngọ) để xuất hành.

THÁNG 05 - 2035

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch