Ngày Đinh Dậu là ngày Can (thuộc hành Hỏa) khắc Chi (thuộc hành Kim), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.
Trang chủ
Lịch Âm Dương Ngày 2 Tháng 12 Năm 2035
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm Ất Mão
Ngày 2-12-2035 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.
Sao Phòng (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Minh Đường Hoàng Đạo, Mẫu Thương, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, U Vi Tinh.
Sao xấu: Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa, Địa Phá.
- Khởi công, động thổ, nhập trạch, xây dựng (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Phòng).
- Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
- An táng, động thổ liên quan mồ mả (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày
1. Can chi và ngũ hành
Quan hệ Can chi ngày (nội
khí):
Vận khí ngày & tháng (khí
tháng):
- Can ngày Đinh (Hỏa), Can tháng Mậu (Thổ) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
- Chi ngày Dậu (Kim), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.
Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)
Cục khí - hợp xung:
- Ngày này hợp với các tuổi: Tỵ - Sửu (Tam hợp) và Thìn (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Mão (xung), Tuất (hại), Tý (phá), Dậu (tự hình).
2. Nhị thập bát tú
Ngày
3-11-2035
Âm lịch có xuất
hiện sao:
Phòng
(Phòng Nhật Thố)
Đây
là sao
Tốt -
Sao Phòng là sao Thái Dương chiếu nên trăm sự đều lợi, ưu tiên làm các việc về khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, chuyển nhà mới, chuyển văn phòng…
Việc nên làm:
Khởi công, động thổ, nhập trạch, xây dựng.
3. Thập Nhị Trực (12 Trực)
Trực ngày: Trực
Khai
Đây
là trực
Rất tốt
-
Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động mộ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Việc nên làm:
Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm.
Việc không nên
làm:
An táng, động thổ liên quan mồ mả.
4. Các sao tốt - xấu theo
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao
Tốt:
- Minh Đường Hoàng Đạo:
Cát khí rất mạnh, tổng hòa các mặt.
- Mẫu Thương:
Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
- Nguyệt Tài:
Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
- Nguyệt Đức Hợp:
Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
- U Vi Tinh:
Sao âm đức hỗ trợ nhẹ, khí lành nhưng không nổi bật.
Sao Xấu:
- Băng Tiêu Ngoạ Hãm:
Hung tinh âm – dễ đổ vỡ không rõ nguyên do.
- Hà Khôi, Cẩu Giảo:
Hung tinh kép – sát khí tâm linh và khẩu nghiệp mạnh.
- Không Phòng:
Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
- Lỗ Ban Sát:
Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
- Thần Cách:
Hung tinh về tâm linh – dễ lệch vận âm dương.
- Tiểu Hồng Sa:
Hung tinh nhẹ – dễ sinh khẩu thiệt.
- Địa Phá:
Hung tinh mạnh – phá khí, hỏng nền vận.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Hà Khôi, Cẩu Giảo, Địa Phá gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày này là ngày
Đại An
(Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh, Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."
- Can ngày Đinh (Hỏa), Can tháng Mậu (Thổ) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
- Chi ngày Dậu (Kim), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.
Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)
- Ngày này hợp với các tuổi: Tỵ - Sửu (Tam hợp) và Thìn (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Mão (xung), Tuất (hại), Tý (phá), Dậu (tự hình).
- Minh Đường Hoàng Đạo: Cát khí rất mạnh, tổng hòa các mặt.
- Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
- Nguyệt Tài: Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
- Nguyệt Đức Hợp: Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
- U Vi Tinh: Sao âm đức hỗ trợ nhẹ, khí lành nhưng không nổi bật.
- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Hung tinh âm – dễ đổ vỡ không rõ nguyên do.
- Hà Khôi, Cẩu Giảo: Hung tinh kép – sát khí tâm linh và khẩu nghiệp mạnh.
- Không Phòng: Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
- Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
- Thần Cách: Hung tinh về tâm linh – dễ lệch vận âm dương.
- Tiểu Hồng Sa: Hung tinh nhẹ – dễ sinh khẩu thiệt.
- Địa Phá: Hung tinh mạnh – phá khí, hỏng nền vận.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Hà Khôi, Cẩu Giảo, Địa Phá gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ
- Đinh: Bất cạo đầu chủ sinh sang thương - Không cạo đầu, dễ sinh vết thương.
- Dậu: Bất hội khách chủ nhân bất tường - Không tiếp khách, chủ gặp bất lợi.
7. Cảnh báo ngày đại Kỵ
8. Ngày xuất hành
9. Hướng xuất hành
- Đón Hỷ thần: Chính Nam
- Đón Tài thần: Chính Đông
10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
- Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
- Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
- Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
- Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
- Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.