Trang chủ Lịch ngày 10/12/2035

Lịch Âm Dương Ngày 10 Tháng 12 Năm 2035

icon_duong Dương lịch
10
Thứ Hai
Tháng 12 năm 2035
icon_am Âm lịch
11
Tháng 11 (Thiếu) năm Ất Mão
Ngày Ất Tỵ - Tháng Mậu Tý
Hắc đạo

Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm Ất Mão


Ngày Dương Lịch: 10/12/2035 (Thứ Hai)
Ngày Âm Lịch: 11/11/2035
Tiết khí: đại Tuyết
Ngày Can Chi: ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Tý, năm Ất Mão
Nạp Âm: Phú Đăng Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc Đạo: Huyền Vũ Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Nguy (Nguy Nguyệt Yến)
Thập Nhị Trực: Trực Chấp
Chỉ số ngày tốt
44% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 10-12-2035 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Ngũ Phú, Thiên Đức, Ích Hậu.

Các yếu tố xấu:

Sao Nguy (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo, Kiếp Sát, Ly Sàng, Lôi Công.

Việc nên làm
  • Lễ bái cầu an (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Nguy).
  • Tu sửa, trồng trọt, tu tập (theo Thập Nhị Trực - trực Chấp).
Việc không nên làm
  • Khởi công, xây dựng, cưới hỏi (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Nguy).
  • Mở cửa hàng, đi xa, xuất tiền (theo Thập Nhị Trực - trực Chấp).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Ất Tỵ là ngày Can sinh Chi – tức Can (thuộc hành Mộc) sinh Chi (thuộc hành Hỏa). Nội khí có xu hướng tiêu hao từ Can để nuôi Chi, tuy không quá xấu nhưng cũng không phải ngày cát khí mạnh. Có thể sử dụng cho các công việc thường nhật, song với việc trọng đại vẫn nên kết hợp thêm các yếu tố khác để đảm bảo toàn diện.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Ất (Mộc), Can tháng Mậu (Thổ) → Can ngày khắc Can tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch.
  • Chi ngày Tỵ (Hỏa), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.

Tổng khí ngày – tháng: Rất Xấu (Cực kỳ nghịch khí – nên tránh làm việc lớn)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dậu - Sửu (Tam hợp) và Thân (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Hợi (xung), Dần (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 11-11-2035 Âm lịch có xuất hiện sao: Nguy (Nguy Nguyệt Yến)
Đây là sao Xấu - Sao Nguy thuộc Nguyệt tinh, nên tránh mọi sự khởi công, làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động thổ, lợp nhà…
Việc nên làm: Lễ bái cầu an.
Việc không nên làm: Khởi công, xây dựng, cưới hỏi.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Chấp
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Việc nên làm: Tu sửa, trồng trọt, tu tập.
Việc không nên làm: Mở cửa hàng, đi xa, xuất tiền.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Ngũ Phú: Cát tinh ổn định, nuôi dưỡng lâu dài.
  • Thiên Đức: Rất tốt, thuộc nhóm cát tinh tiêu biểu.
  • Ích Hậu: Cát tinh âm đức – khí an hòa, tốt cho lâu dài.
Sao Xấu:
  • Huyền Vũ Hắc Đạo: Hung tinh âm – sát khẩu, sát lộc, sát tình.
  • Kiếp Sát: Xấu – dễ phát sinh tranh chấp, hiểu lầm.
  • Ly Sàng: Hung tinh chia ly – không lợi cho gắn kết.
  • Lôi Công: Hung tinh mạnh – gây bất ổn lớn, xung đột mạnh.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Huyền Vũ Hắc Đạo, Kiếp Sát gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tốc Hỷ (Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai,
Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Ất Tỵ
  • Ất: Bất tải thực thiên địa bất thường - Không nên gieo trồng, trời đất không đều.
  • Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng - Không đi xa, tiền của mất mát.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Đường (Tốt): Ngày cát lành, được quý nhân giúp đỡ, buôn bán may mắn, thuận lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Đông Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 7h–9h (Thìn) hoặc Tốc Hỷ: 9h–11h (Tỵ) để xuất hành.

THÁNG 12 - 2035

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch