Trang chủ Lịch ngày 24/1/2035

Lịch Âm Dương Ngày 24 Tháng 1 Năm 2035

icon_duong Dương lịch
24
Thứ Tư
Tháng 1 năm 2035
icon_am Âm lịch
16
Tháng 12 (Đủ) năm Giáp Dần
Ngày Ất Dậu - Tháng Đinh Sửu
Hắc đạo

Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm Giáp Dần


Ngày Dương Lịch: 24/1/2035 (Thứ Tư)
Ngày Âm Lịch: 16/12/2034
Tiết khí: đại Hàn
Ngày Can Chi: ngày Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Dần
Nạp Âm: Tuyền Trung Thủy (Hành Thủy)
Tuổi Xung: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc Đạo: Câu Trận Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Chẩn (Chẩn Thủy Dẫn)
Thập Nhị Trực: Trực Thành
Chỉ số ngày tốt
66% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 24-1-2035 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.

Các yếu tố tốt:

Sao Chẩn (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Đức Hợp.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Câu Trận Hắc Đạo, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thụ Tử.

Việc nên làm
  • Xuất hành, chuyển nhà, thi cử, đầu tư (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Chẩn).
  • Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).
Việc không nên làm
  • Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Ất Dậu có Chi (thuộc hành Kim) khắc Can (thuộc hành Mộc) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Ất (Mộc), Can tháng Đinh (Hỏa) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
  • Chi ngày Dậu (Kim), Chi tháng Sửu (Thổ) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.

Tổng khí ngày – tháng: Tốt (Một phần vượng khí, khí trường ổn định)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tỵ - Sửu (Tam hợp) và Thìn (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Mão (xung), Tuất (hại), Tý (phá), Dậu (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 16-12-2034 Âm lịch có xuất hiện sao: Chẩn (Chẩn Thủy Dẫn)
Đây là sao Tốt - Sao Chẩn thuộc Thủy tinh, sao tốt trăm sự đều lành. Thuận lợi cho các việc xuất hành, chuyển nhà mới, đầu tư kinh doanh, thi cử…
Việc nên làm: Xuất hành, chuyển nhà, thi cử, đầu tư.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Thành
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Việc nên làm: Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức.
Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
  • Nguyệt Đức Hợp: Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
  • Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
  • Thiên Hỷ: Tăng khí vui, dễ có chuyện tốt.
  • Thiên Đức Hợp: Tốt, mang khí thuận hòa, phụ trợ tốt cho ngày cát lành.
Sao Xấu:
  • Câu Trận Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – trấn khí, chiến sát mạnh.
  • Cô Thần: Hung tinh âm – ảnh hưởng đến sự gắn kết, duyên khí.
  • Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
  • Thiên Hoả: Hung tinh chủ hỏa khí – dễ gây xung đột, nóng nảy, bất hòa.
  • Thiên Ngục: Hung tinh mạnh – dễ sinh tai họa bất ngờ.
  • Thụ Tử: Hung tinh đại kỵ – sát khí mạnh về tử khí.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Câu Trận Hắc Đạo, Thiên Hoả gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tốc Hỷ (Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai,
Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Ất Dậu
  • Ất: Bất tải thực thiên địa bất thường - Không nên gieo trồng, trời đất không đều.
  • Dậu: Bất hội khách chủ nhân bất tường - Không tiếp khách, chủ gặp bất lợi.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thanh Long Túc (Xấu): Không nên đi xa, xuất hành bất lợi, tài lộc không có.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Tây Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Đông Nam, tránh hướng Tây Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 7h–9h (Thìn) hoặc Tốc Hỷ: 9h–11h (Tỵ) để xuất hành.

THÁNG 01 - 2035

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch