Trang chủ Lịch ngày 22/5/2034

Lịch Âm Dương Ngày 22 Tháng 5 Năm 2034

icon_duong Dương lịch
22
Thứ Hai
Tháng 5 năm 2034
icon_am Âm lịch
5
Tháng 4 (Thiếu) năm Giáp Dần
Ngày Mậu Dần - Tháng Kỷ Tỵ

Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm Giáp Dần


Ngày Dương Lịch: 22/5/2034 (Thứ Hai)
Ngày Âm Lịch: 5/4/2034
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày Can Chi: ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Dần
Nạp Âm: Thành Đầu Thổ (Hành Thổ)
Tuổi Xung: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Tâm (Tâm Nguyệt Hồ)
Thập Nhị Trực: Trực Thu
Chỉ số ngày tốt
34% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 22-5-2034 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Trực Thu (Thập Nhị Trực); Sao tốt: Kính Tâm, Minh Tinh, Mẫu Thương.

Các yếu tố xấu:

Sao Tâm (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Kiếp Sát, Ly Sàng, Nguyệt Hoả (Độc Hỏa), Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lao Hắc Đạo, Thiên Ôn, Thổ Cẩm, Địa Phá.

Việc nên làm
  • Lễ bái, cầu tự, tụng kinh (chọn giờ tốt) (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tâm).
  • Mở kho, thu nợ, lập kho bãi, bán hàng nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Thu).
Việc không nên làm
  • Khởi công, khai trương, cưới hỏi (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tâm).
  • Ma chay, an táng, tảo mộ (theo Thập Nhị Trực - trực Thu).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Mậu Dần có Chi (thuộc hành Mộc) khắc Can (thuộc hành Thổ) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Mậu (Thổ), Can tháng Kỷ (Thổ) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Dần (Mộc), Chi tháng Tỵ (Hỏa) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Tốt (Một phần vượng khí, khí trường ổn định)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Ngọ - Tuất (Tam hợp) và Hợi (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Thân (xung), Tỵ (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 5-4-2034 Âm lịch có xuất hiện sao: Tâm (Tâm Nguyệt Hồ)
Đây là sao Xấu - Sao Tâm do Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, làm gì cũng nên chọn giờ tốt. Tuy nhiên có thể có ngoại lệ thì tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên.
Việc nên làm: Lễ bái, cầu tự, tụng kinh (chọn giờ tốt).
Việc không nên làm: Khởi công, khai trương, cưới hỏi.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Thu
Đây là trực Tốt - Ngày có Trực Thu (Thâu) là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Việc nên làm: Mở kho, thu nợ, lập kho bãi, bán hàng nhỏ.
Việc không nên làm: Ma chay, an táng, tảo mộ.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Kính Tâm: Cát tinh nhẹ, giúp việc thuận lợi, ít sai sót.
  • Minh Tinh: Cát tinh nổi bật, mang lại vận sáng, hanh thông.
  • Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
Sao Xấu:
  • Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Hung tinh âm – dễ đổ vỡ không rõ nguyên do.
  • Kiếp Sát: Xấu – dễ phát sinh tranh chấp, hiểu lầm.
  • Ly Sàng: Hung tinh chia ly – không lợi cho gắn kết.
  • Nguyệt Hoả (Độc Hỏa): Hung tinh mạnh – dễ sinh 'tự bùng nổ' vận khí.
  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Hung sát nặng, tránh dùng mọi đại sự.
  • Thiên Lao Hắc Đạo: Hung đại sát – gây bế tắc, vận khí không thông.
  • Thiên Ôn: Hung tinh âm – gây bất an, phát bệnh âm.
  • Thổ Cẩm: Hơi xấu – nguy cát, nên thận trọng.
  • Địa Phá: Hung tinh mạnh – phá khí, hỏng nền vận.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Kiếp Sát, Nguyệt Hoả (Độc Hỏa) gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Lưu Niên (Xấu nhẹ)
Ngày dễ gặp sự trì hoãn, công việc kéo dài, kết quả đến chậm. Không nên bắt đầu việc lớn, thích hợp cho quan sát, chuẩn bị.
"Lưu Niên chi nhật bất khả mưu,
Việc gì khởi động cũng công phu."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Mậu Dần
  • Mậu: Bất xuất hành tài vật bất toàn - Không xuất hành, tiền của không vẹn.
  • Dần: Bất tế tự quỷ thần bất hưởng - Không cúng tế, quỷ thần không nhận.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Ngày này phạm phải ngày:
Nguyệt Kỵ: Ngày Nguyệt Kỵ (mùng 5, 14, 23 âm lịch) là ngày khí vận bất ổn, dễ gặp xui rủi. Dân gian gọi là "nửa đời, nửa đoạn", nên tránh xuất hành, khai trương, cưới hỏi hay khởi công lớn để tránh đứt gánh giữa đường.

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Đạo Tặc (Xấu): Ngày rất xấu, xuất hành gặp nạn, mất của, tranh chấp.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Nam
  • Đón Tài thần: Chính Bắc
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Chính Tây

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Nam hoặc Chính Bắc, tránh hướng Chính Tây (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 9h–11h (Tỵ) hoặc Tốc Hỷ: 11h–13h (Ngọ) để xuất hành.

THÁNG 05 - 2034

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch