Trang chủ Lịch ngày 24/4/2034

Lịch Âm Dương Ngày 24 Tháng 4 Năm 2034

icon_duong Dương lịch
24
Thứ Hai
Tháng 4 năm 2034
icon_am Âm lịch
6
Tháng 3 (Thiếu) năm Giáp Dần
Ngày Canh Tuất - Tháng Mậu Thìn
Hắc đạo

Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm Giáp Dần


Ngày Dương Lịch: 24/4/2034 (Thứ Hai)
Ngày Âm Lịch: 6/3/2034
Tiết khí: Cốc Vũ
Ngày Can Chi: ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Dần
Nạp Âm: Thoa Xuyến Kim (Hành Kim)
Tuổi Xung: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Tâm (Tâm Nguyệt Hồ)
Thập Nhị Trực: Trực Phá
Chỉ số ngày tốt
37% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 24-4-2034 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Giải Thần, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc Mã).

Các yếu tố xấu:

Sao Tâm (Nhị Thập Bát Tú); Trực Phá (Thập Nhị Trực); Sao xấu: Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Quỷ Khốc, Âm Thác.

Việc nên làm
  • Lễ bái, cầu tự, tụng kinh (chọn giờ tốt) (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tâm).
  • Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).
Việc không nên làm
  • Khởi công, khai trương, cưới hỏi (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tâm).
  • Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Canh Tuất có Can và Chi tương sinh – cụ thể là Chi (thuộc hành Thổ) sinh Can (thuộc hành Kim), nội khí hài hòa, sinh khí thuận. Xét riêng về nội khí, đây là ngày tương đối cát lợi, có thể hỗ trợ cho các công việc cần sự phối hợp hoặc trợ lực. Tuy nhiên, để xác định mức độ tốt xấu một cách toàn diện, cần xét thêm các yếu tố như trực ngày, sao tốt – xấu, tuổi của người hành sự…

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Canh (Kim), Can tháng Mậu (Thổ) → Can tháng sinh Can ngày: Dẫn khí tháng nâng đỡ ngày – tốt.
  • Chi ngày Tuất (Thổ), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.

Tổng khí ngày – tháng: Rất Tốt (Can – Chi ngày đều được khí tháng nâng đỡ)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Ngọ (Tam hợp) và Mão (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Thìn (xung), Dậu (hại), Mùi (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 6-3-2034 Âm lịch có xuất hiện sao: Tâm (Tâm Nguyệt Hồ)
Đây là sao Xấu - Sao Tâm do Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, làm gì cũng nên chọn giờ tốt. Tuy nhiên có thể có ngoại lệ thì tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên.
Việc nên làm: Lễ bái, cầu tự, tụng kinh (chọn giờ tốt).
Việc không nên làm: Khởi công, khai trương, cưới hỏi.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Phá
Đây là trực Xấu - Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Việc nên làm: Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa.
Việc không nên làm: Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Giải Thần: Cát tinh mạnh về hóa giải, trung hòa hung vận.
  • Nguyệt Ân: Khí lành nhẹ nhàng, âm đức trợ lực.
  • Phúc Sinh: Cát tinh trợ sinh khí bền vững, thuận hòa.
  • Thiên Mã (Lộc Mã): Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
Sao Xấu:
  • Bạch Hổ Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
  • Cửu Không: Hung tinh mạnh – sát khí tuyệt kết quả, tuyệt lộc.
  • Lục Bất Thành: Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
  • Nguyệt Phá: Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
  • Quỷ Khốc: Hung tinh rất mạnh – mang sát khí tang tóc.
  • Âm Thác: Hung tinh mạnh – dễ lệch vận âm dương, phá sự hài hòa.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Lưu Niên (Xấu nhẹ)
Ngày dễ gặp sự trì hoãn, công việc kéo dài, kết quả đến chậm. Không nên bắt đầu việc lớn, thích hợp cho quan sát, chuẩn bị.
"Lưu Niên chi nhật bất khả mưu,
Việc gì khởi động cũng công phu."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Canh Tuất
  • Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trương - Không dệt vải, khung cửi dễ hỏng.
  • Tuất: Bất thực cẩu cẩu vật giao thương - Không ăn thịt chó, chó gây họa.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thanh Long Đầu (Tốt): Nên đi sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc thuận buồm xuôi gió.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Tây Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Đông Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Tây Nam, tránh hướng Đông Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 9h–11h (Tỵ) hoặc Tốc Hỷ: 11h–13h (Ngọ) để xuất hành.

THÁNG 04 - 2034

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch