Ngày Canh Ngọ có Chi (thuộc hành Hỏa) khắc Can (thuộc hành Kim) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.
Trang chủ
Lịch Âm Dương Ngày 15 Tháng 3 Năm 2034
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm Giáp Dần
Ngày 15-3-2034 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.
Sao Sâm (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Dân Nhật, Nguyệt Tài, Tam Hợp, Thiên Mã (Lộc Mã).
Sao xấu: Bạch Hổ Hắc Đạo, Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Trùng Phục, Tội Chỉ, Âm Thác, Đại Hao (Tử khí, quan phú).
- Khai trương, nạp lễ, thăng chức (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Sâm).
- Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).
- Việc lớn, đầu tư, động thổ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).
Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày
1. Can chi và ngũ hành
Quan hệ Can chi ngày (nội
khí):
Vận khí ngày & tháng (khí
tháng):
- Can ngày Canh (Kim), Can tháng Bính (Hỏa) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
- Chi ngày Ngọ (Hỏa), Chi tháng Dần (Mộc) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.
Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)
Cục khí - hợp xung:
- Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Tuất (Tam hợp) và Mùi (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Tý (xung), Sửu (hại), Mão (phá), Ngọ (tự hình).
2. Nhị thập bát tú
Ngày
25-1-2034
Âm lịch có xuất
hiện sao:
Sâm
(Sâm Thuỷ Viên)
Đây
là sao
Tốt -
Tướng tinh con vượn thuộc Thủy tinh, hợp cầu công danh, tài lộc, khai trương, nạp lê, thăng quan tiến chức…
Việc nên làm:
Khai trương, nạp lễ, thăng chức.
3. Thập Nhị Trực (12 Trực)
Trực ngày: Trực
Bình
Đây
là trực
Trung bình
-
Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Việc nên làm:
Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ.
Việc không nên
làm:
Việc lớn, đầu tư, động thổ.
4. Các sao tốt - xấu theo
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao
Tốt:
- Dân Nhật:
Cát tinh trung hòa – giúp ổn định, dễ nên việc.
- Nguyệt Tài:
Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
- Tam Hợp:
Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
- Thiên Mã (Lộc Mã):
Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
Sao Xấu:
- Bạch Hổ Hắc Đạo:
Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
- Hoàng Sa:
Hung tinh mạnh – sát khí theo phương vị, dễ sinh họa.
- Ngũ Quỹ:
Hung tinh đại sát – phá mạnh về khí, tâm, phúc.
- Trùng Phục:
Hung tinh âm mạnh – khí “tái khởi” gây rối loạn.
- Tội Chỉ:
Hung tinh chủ về hình phạt, phạm luật – tránh dùng.
- Âm Thác:
Hung tinh mạnh – dễ lệch vận âm dương, phá sự hài hòa.
- Đại Hao (Tử khí, quan phú):
Hung tinh chủ hao tổn – dễ thất thoát năng lượng, vật chất.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Hoàng Sa gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày này là ngày
Đại An
(Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh, Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."
- Can ngày Canh (Kim), Can tháng Bính (Hỏa) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
- Chi ngày Ngọ (Hỏa), Chi tháng Dần (Mộc) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.
Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)
- Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Tuất (Tam hợp) và Mùi (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Tý (xung), Sửu (hại), Mão (phá), Ngọ (tự hình).
- Dân Nhật: Cát tinh trung hòa – giúp ổn định, dễ nên việc.
- Nguyệt Tài: Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
- Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
- Thiên Mã (Lộc Mã): Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
- Bạch Hổ Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
- Hoàng Sa: Hung tinh mạnh – sát khí theo phương vị, dễ sinh họa.
- Ngũ Quỹ: Hung tinh đại sát – phá mạnh về khí, tâm, phúc.
- Trùng Phục: Hung tinh âm mạnh – khí “tái khởi” gây rối loạn.
- Tội Chỉ: Hung tinh chủ về hình phạt, phạm luật – tránh dùng.
- Âm Thác: Hung tinh mạnh – dễ lệch vận âm dương, phá sự hài hòa.
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Hung tinh chủ hao tổn – dễ thất thoát năng lượng, vật chất.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Hoàng Sa gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ
- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trương - Không dệt vải, khung cửi dễ hỏng.
- Ngọ: Bất phục dược độc khí nhập tràng - Không uống thuốc, độc vào ruột.
7. Cảnh báo ngày đại Kỵ
8. Ngày xuất hành
9. Hướng xuất hành
- Đón Hỷ thần: Tây Bắc
- Đón Tài thần: Tây Nam
- Gặp hạc thần: Nam
10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
- Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
- Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
- Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
- Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
- Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.