Trang chủ Lịch ngày 18/1/2034

Lịch Âm Dương Ngày 18 Tháng 1 Năm 2034

icon_duong Dương lịch
18
Thứ Tư
Tháng 1 năm 2034
icon_am Âm lịch
28
Tháng 11 (Thiếu) năm Quý Sửu
Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Tý

Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm Quý Sửu


Ngày Dương Lịch: 18/1/2034 (Thứ Tư)
Ngày Âm Lịch: 28/11/2033
Tiết khí: Tiểu Hàn
Ngày Can Chi: ngày Giáp Tuất, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu
Nạp Âm: Sơn Đầu Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Sâm (Sâm Thuỷ Viên)
Thập Nhị Trực: Trực Thu
Chỉ số ngày tốt
33% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 18-1-2034 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao Sâm (Nhị Thập Bát Tú); Trực Thu (Thập Nhị Trực); Sao tốt: Nguyệt Ân, Sinh Khí, Đại Hồng Sa.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Hoang Vu, Quỷ Khốc, Thiên Hình Hắc Đạo, Tứ Thời Cô Quả, Vãng Vong (Thổ Kỵ).

Việc nên làm
  • Khai trương, nạp lễ, thăng chức (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Sâm).
  • Mở kho, thu nợ, lập kho bãi, bán hàng nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Thu).
Việc không nên làm
  • Ma chay, an táng, tảo mộ (theo Thập Nhị Trực - trực Thu).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Giáp Tuất là ngày Can (thuộc hành Mộc) khắc Chi (thuộc hành Thổ), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Giáp (Mộc), Can tháng Giáp (Mộc) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Tuất (Thổ), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi ngày khắc Chi tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch vừa phải.

Tổng khí ngày – tháng: Trung bình (Khí trung tính – không tốt, không xấu)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Ngọ (Tam hợp) và Mão (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Thìn (xung), Dậu (hại), Mùi (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 28-11-2033 Âm lịch có xuất hiện sao: Sâm (Sâm Thuỷ Viên)
Đây là sao Tốt - Tướng tinh con vượn thuộc Thủy tinh, hợp cầu công danh, tài lộc, khai trương, nạp lê, thăng quan tiến chức…
Việc nên làm: Khai trương, nạp lễ, thăng chức.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Thu
Đây là trực Tốt - Ngày có Trực Thu (Thâu) là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Việc nên làm: Mở kho, thu nợ, lập kho bãi, bán hàng nhỏ.
Việc không nên làm: Ma chay, an táng, tảo mộ.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Nguyệt Ân: Khí lành nhẹ nhàng, âm đức trợ lực.
  • Sinh Khí: Đại cát – tăng toàn diện tài – khí – phúc.
  • Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
Sao Xấu:
  • Hoang Vu: Hung tinh trung đến mạnh – trống khí, vô sinh vận.
  • Quỷ Khốc: Hung tinh rất mạnh – mang sát khí tang tóc.
  • Thiên Hình Hắc Đạo: Cực kỳ hung – phạm hình, sát, thị phi, kiện tụng.
  • Tứ Thời Cô Quả: Khí âm cô lập – sinh chia cách, vận kém.
  • Vãng Vong (Thổ Kỵ): Hung tinh yếu âm nhưng rộng – hao khí, tán lộc.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Quỷ Khốc, Thiên Hình Hắc Đạo gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Lưu Niên (Xấu nhẹ)
Ngày dễ gặp sự trì hoãn, công việc kéo dài, kết quả đến chậm. Không nên bắt đầu việc lớn, thích hợp cho quan sát, chuẩn bị.
"Lưu Niên chi nhật bất khả mưu,
Việc gì khởi động cũng công phu."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Giáp Tuất
  • Giáp: Bất khai thương tài vật ám tiêu - Không nên mở kho, tiền của âm thầm hao tổn.
  • Tuất: Bất thực cẩu cẩu vật giao thương - Không ăn thịt chó, chó gây họa.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Tài (Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, gặp người tốt, mọi việc thuận lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Tây Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam, tránh hướng Tây Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 9h–11h (Tỵ) hoặc Tốc Hỷ: 11h–13h (Ngọ) để xuất hành.

THÁNG 01 - 2034

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch