Ngày Kỷ Tỵ có Can và Chi tương sinh – cụ thể là Chi (thuộc hành Hỏa) sinh Can (thuộc hành Thổ), nội khí hài hòa, sinh khí thuận. Xét riêng về nội khí, đây là ngày tương đối cát lợi, có thể hỗ trợ cho các công việc cần sự phối hợp hoặc trợ lực. Tuy nhiên, để xác định mức độ tốt xấu một cách toàn diện, cần xét thêm các yếu tố như trực ngày, sao tốt – xấu, tuổi của người hành sự…
Trang chủ
Lịch Âm Dương Ngày 13 Tháng 1 Năm 2034
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm Quý Sửu
Ngày 13-1-2034 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.
Sao Lâu (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Ngũ Phú, Thiên Đức, Ích Hậu.
Sao xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo, Kiếp Sát, Ly Sàng, Lôi Công.
- Cầu công danh, xuất hành, xây dựng (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Lâu).
- Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh (theo Thập Nhị Trực - trực Định).
- Thưa kiện, xuất hành đi xa. (theo Thập Nhị Trực - trực Định).
Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày
1. Can chi và ngũ hành
Quan hệ Can chi ngày (nội
khí):
Vận khí ngày & tháng (khí
tháng):
- Can ngày Kỷ (Thổ), Can tháng Giáp (Mộc) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
- Chi ngày Tỵ (Hỏa), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.
Tổng khí ngày – tháng: Rất Xấu (Cực kỳ nghịch khí – nên tránh làm việc lớn)
Cục khí - hợp xung:
- Ngày này hợp với các tuổi: Dậu - Sửu (Tam hợp) và Thân (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Hợi (xung), Dần (hại).
2. Nhị thập bát tú
Ngày
23-11-2033
Âm lịch có xuất
hiện sao:
Lâu
(Lâu Kim Cẩu)
Đây
là sao
Tốt -
Chủ về hưng thịnh hồng phát. Rất hợp cầu đường công danh, xuất ngoại, xây dựng nhà cửa, mua bán hàng, gieo trồng…
Việc nên làm:
Cầu công danh, xuất hành, xây dựng.
3. Thập Nhị Trực (12 Trực)
Trực ngày: Trực
Định
Đây
là trực
Rất tốt
-
Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Việc nên làm:
Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh.
Việc không nên
làm:
Thưa kiện, xuất hành đi xa..
4. Các sao tốt - xấu theo
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao
Tốt:
- Ngũ Phú:
Cát tinh ổn định, nuôi dưỡng lâu dài.
- Thiên Đức:
Rất tốt, thuộc nhóm cát tinh tiêu biểu.
- Ích Hậu:
Cát tinh âm đức – khí an hòa, tốt cho lâu dài.
Sao Xấu:
- Huyền Vũ Hắc Đạo:
Hung tinh âm – sát khẩu, sát lộc, sát tình.
- Kiếp Sát:
Xấu – dễ phát sinh tranh chấp, hiểu lầm.
- Ly Sàng:
Hung tinh chia ly – không lợi cho gắn kết.
- Lôi Công:
Hung tinh mạnh – gây bất ổn lớn, xung đột mạnh.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Huyền Vũ Hắc Đạo, Kiếp Sát gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày này là ngày
Tốc Hỷ
(Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai, Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."
- Can ngày Kỷ (Thổ), Can tháng Giáp (Mộc) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
- Chi ngày Tỵ (Hỏa), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.
Tổng khí ngày – tháng: Rất Xấu (Cực kỳ nghịch khí – nên tránh làm việc lớn)
- Ngày này hợp với các tuổi: Dậu - Sửu (Tam hợp) và Thân (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Hợi (xung), Dần (hại).
- Ngũ Phú: Cát tinh ổn định, nuôi dưỡng lâu dài.
- Thiên Đức: Rất tốt, thuộc nhóm cát tinh tiêu biểu.
- Ích Hậu: Cát tinh âm đức – khí an hòa, tốt cho lâu dài.
- Huyền Vũ Hắc Đạo: Hung tinh âm – sát khẩu, sát lộc, sát tình.
- Kiếp Sát: Xấu – dễ phát sinh tranh chấp, hiểu lầm.
- Ly Sàng: Hung tinh chia ly – không lợi cho gắn kết.
- Lôi Công: Hung tinh mạnh – gây bất ổn lớn, xung đột mạnh.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Huyền Vũ Hắc Đạo, Kiếp Sát gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ
- Kỷ: Bất phá khoán chủ hữu ngục ương - Không phá phiếu, dễ gặp họa tù tội.
- Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng - Không đi xa, tiền của mất mát.
7. Cảnh báo ngày đại Kỵ
8. Ngày xuất hành
9. Hướng xuất hành
- Đón Hỷ thần: Đông Bắc
- Đón Tài thần: Chính Nam
- Gặp hạc thần: Nam
10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
- Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
- Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
- Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
- Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
- Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.