Trang chủ Lịch ngày 14/5/2033

Lịch Âm Dương Ngày 14 Tháng 5 Năm 2033

icon_duong Dương lịch
14
Thứ Bảy
Tháng 5 năm 2033
icon_am Âm lịch
16
Tháng 4 (Thiếu) năm Quý Sửu
Ngày Ất Sửu - Tháng Đinh Tỵ
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm Quý Sửu


Ngày Dương Lịch: 14/5/2033 (Thứ Bảy)
Ngày Âm Lịch: 16/4/2033
Tiết khí: Lập Hạ
Ngày Can Chi: ngày Ất Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Sửu
Nạp Âm: Hải Trung Kim (Hành Kim)
Tuổi Xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Liễu (Liễu Thổ Chương)
Thập Nhị Trực: Trực Thành
Chỉ số ngày tốt
53% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 14-5-2033 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Đường Hoàng Đạo, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Thành.

Các yếu tố xấu:

Sao Liễu (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Cô Thần, Tội Chỉ.

Việc nên làm
  • Khởi công sửa chữa nhỏ (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Liễu).
  • Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).
Việc không nên làm
  • Ký kết hợp đồng mới, cho vay mượn (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Liễu).
  • Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Ất Sửu là ngày Can (thuộc hành Mộc) khắc Chi (thuộc hành Thổ), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Ất (Mộc), Can tháng Đinh (Hỏa) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
  • Chi ngày Sửu (Thổ), Chi tháng Tỵ (Hỏa) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.

Tổng khí ngày – tháng: Tốt (Một phần vượng khí, khí trường ổn định)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tỵ - Dậu (Tam hợp) và Tý (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Mùi (xung), Ngọ (hại), Thìn (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 16-4-2033 Âm lịch có xuất hiện sao: Liễu (Liễu Thổ Chương)
Đây là sao Xấu - Sao Liễu thuộc Thổ tinh cần cẩn thận khi tính toán làm ăn vì sao chủ hao hụt tài sản. Tránh ký kết hợp đồng mới cũng như cho bạn bè vay mượn tiền nong.
Việc nên làm: Khởi công sửa chữa nhỏ.
Việc không nên làm: Ký kết hợp đồng mới, cho vay mượn.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Thành
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Việc nên làm: Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức.
Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Nguyệt Đức Hợp: Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
  • Ngọc Đường Hoàng Đạo: Cát tinh đại cát – vượng quý khí, hợp mọi đại sự.
  • Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
  • Thiên Hỷ: Tăng khí vui, dễ có chuyện tốt.
  • Thiên Thành: Mang lại thành quả bền vững – tốt tổng thể.
Sao Xấu:
  • Cô Thần: Hung tinh âm – ảnh hưởng đến sự gắn kết, duyên khí.
  • Tội Chỉ: Hung tinh chủ về hình phạt, phạm luật – tránh dùng.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Ngọc Đường Hoàng Đạo, Tam Hợp giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Đại An (Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh,
Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Ất Sửu
  • Ất: Bất tải thực thiên địa bất thường - Không nên gieo trồng, trời đất không đều.
  • Sửu: Bất quan đới chủ hữu hình thương - Không đeo đai, dễ bị thương tích.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thuần Dương (Tốt): Tốt cho mọi việc, xuất hành đi và về đều thuận lợi, gặp người tốt giúp đỡ.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Đông Nam, tránh hướng Đông Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 11h–13h (Ngọ) hoặc Tốc Hỷ: 13h–15h (Mùi) để xuất hành.

THÁNG 05 - 2033

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch