Ngày Mậu Tý là ngày Can (thuộc hành Thổ) khắc Chi (thuộc hành Thủy), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.
Trang chủ
Lịch Âm Dương Ngày 7 Tháng 4 Năm 2033
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm Quý Sửu
Ngày 7-4-2033 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.
Sao tốt: Minh Tinh, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Xá, Thánh Tâm, Đại Hồng Sa.
Sao Khuê (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Cô Thần, Hoàng Sa, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Thiên Lao Hắc Đạo.
- Khởi công, xây dựng, gieo trồng (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Khuê).
- Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).
- Cưới hỏi, nhận chức, khai trương (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Khuê).
- Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).
Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày
1. Can chi và ngũ hành
Quan hệ Can chi ngày (nội
khí):
Vận khí ngày & tháng (khí
tháng):
- Can ngày Mậu (Thổ), Can tháng Bính (Hỏa) → Can tháng sinh Can ngày: Dẫn khí tháng nâng đỡ ngày – tốt.
- Chi ngày Tý (Thủy), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.
Tổng khí ngày – tháng: Kém (Có nghịch khí nhẹ từ tháng âm)
Cục khí - hợp xung:
- Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Thìn (Tam hợp) và Sửu (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Ngọ (xung), Mùi (hại), Dậu (phá).
2. Nhị thập bát tú
Ngày
8-3-2033
Âm lịch có xuất
hiện sao:
Khuê
(Khuê Mộc Lang)
Đây
là sao
Xấu -
Sao Khuê thuộc Mộc tinh, không thuận lợi cho việc tổ chức lễ hỏi, rước dâu, nhận chức, khai trương… Tuy nhiên nếu tiến hành khởi công, xây nhà, sửa chữa thì được.
Việc nên làm:
Khởi công, xây dựng, gieo trồng.
Việc không nên
làm:
Cưới hỏi, nhận chức, khai trương.
3. Thập Nhị Trực (12 Trực)
Trực ngày: Trực
Thành
Đây
là trực
Rất tốt
-
Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Việc nên làm:
Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức.
Việc không nên
làm:
Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận.
4. Các sao tốt - xấu theo
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao
Tốt:
- Minh Tinh:
Cát tinh nổi bật, mang lại vận sáng, hanh thông.
- Mẫu Thương:
Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
- Tam Hợp:
Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
- Thiên Hỷ:
Tăng khí vui, dễ có chuyện tốt.
- Thiên Xá:
Khó xác định – tùy việc mà tốt / xấu.
- Thánh Tâm:
Tăng cát khí nhẹ, hóa giải hung, thêm âm phúc.
- Đại Hồng Sa:
Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
Sao Xấu:
- Cô Thần:
Hung tinh âm – ảnh hưởng đến sự gắn kết, duyên khí.
- Hoàng Sa:
Hung tinh mạnh – sát khí theo phương vị, dễ sinh họa.
- Không Phòng:
Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
- Lỗ Ban Sát:
Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
- Thiên Lao Hắc Đạo:
Hung đại sát – gây bế tắc, vận khí không thông.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Tam Hợp, Minh Tinh giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.
5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày này là ngày
Xích Khẩu
(Xấu)
Ngày dễ xảy ra tranh cãi, thị phi, kiện tụng. Không nên họp hành, gặp gỡ, ký kết. Xuất hành dễ gặp khẩu thiệt, bất hòa.
"Xích Khẩu bất khả xuất môn hành, Khẩu thiệt thị phi dễ nhập danh."
- Can ngày Mậu (Thổ), Can tháng Bính (Hỏa) → Can tháng sinh Can ngày: Dẫn khí tháng nâng đỡ ngày – tốt.
- Chi ngày Tý (Thủy), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.
Tổng khí ngày – tháng: Kém (Có nghịch khí nhẹ từ tháng âm)
- Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Thìn (Tam hợp) và Sửu (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Ngọ (xung), Mùi (hại), Dậu (phá).
- Minh Tinh: Cát tinh nổi bật, mang lại vận sáng, hanh thông.
- Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
- Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
- Thiên Hỷ: Tăng khí vui, dễ có chuyện tốt.
- Thiên Xá: Khó xác định – tùy việc mà tốt / xấu.
- Thánh Tâm: Tăng cát khí nhẹ, hóa giải hung, thêm âm phúc.
- Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
- Cô Thần: Hung tinh âm – ảnh hưởng đến sự gắn kết, duyên khí.
- Hoàng Sa: Hung tinh mạnh – sát khí theo phương vị, dễ sinh họa.
- Không Phòng: Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
- Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
- Thiên Lao Hắc Đạo: Hung đại sát – gây bế tắc, vận khí không thông.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Tam Hợp, Minh Tinh giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.
6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ
- Mậu: Bất xuất hành tài vật bất toàn - Không xuất hành, tiền của không vẹn.
- Tý: Bất vấn bốc tự nan đắc liệu - Không bói toán, tự khó được giải.
7. Cảnh báo ngày đại Kỵ
8. Ngày xuất hành
9. Hướng xuất hành
- Đón Hỷ thần: Đông Nam
- Đón Tài thần: Chính Bắc
- Gặp hạc thần: Chính Bắc
10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Đại An (Rất tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
- Tốc Hỷ (Tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
- Tiểu Cát (Tốt vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
- Không Vong (Rất xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
- Xích Khẩu (Xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
- Lưu Niên (Xấu vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.