Trang chủ Lịch ngày 10/9/2032

Lịch Âm Dương Ngày 10 Tháng 9 Năm 2032

icon_duong Dương lịch
10
Thứ Sáu
Tháng 9 năm 2032
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
icon_am Âm lịch
6
Tháng 8 (Thiếu) năm Nhâm Tý
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Kỷ Dậu
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm Nhâm Tý


Ngày Dương Lịch: 10/9/2032 (Thứ Sáu)
Ngày Âm Lịch: 6/8/2032
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày Can Chi: ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Tý
Nạp Âm: Thiên Thượng Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Đinh Sửu, Ất Sửu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hoàng Đạo: Kim Đường Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Cang (Cang Kim Long)
Thập Nhị Trực: Trực Khai
Chỉ số ngày tốt
62% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 10-9-2032 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Kim Đường Hoàng Đạo, Sinh Khí, Âm Đức, Đại Hồng Sa, Địa Tài.

Các yếu tố xấu:

Sao Cang (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Hoang Vu, Nhân Cách, Thụ Tử, Tứ Thời Cô Quả.

Việc nên làm
  • Tránh đại sự, việc nhỏ bình thường (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Cang).
  • Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
Việc không nên làm
  • Cưới hỏi, khai trương, khởi công (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Cang).
  • An táng, động thổ liên quan mồ mả (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Kỷ Mùi có Can và Chi cùng thuộc hành Thổ, tạo nên nội khí nhất quán và đồng bộ. Xét riêng về khía cạnh nội khí, đây là ngày khá ổn định, có thể tạo ra sự cân bằng trong tâm lý và hành sự. Tuy nhiên, để kết luận đây là ngày tốt toàn diện, vẫn cần xét đến các yếu tố khác như sao ngày, trực, và tuổi người sử dụng.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Kỷ (Thổ), Can tháng Kỷ (Thổ) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Mùi (Thổ), Chi tháng Dậu (Kim) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Tốt (Một phần vượng khí, khí trường ổn định)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Hợi - Mão (Tam hợp) và Ngọ (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Sửu (xung), Tý (hại), Tuất (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 6-8-2032 Âm lịch có xuất hiện sao: Cang (Cang Kim Long)
Đây là sao Xấu - Sao Cang thuộc Kim tinh, trong ngày này nên tránh mọi việc đại sự, đặc biệt là cưới hỏi. Ngoài ra khi làm bất kể việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán cẩn thận đề phòng gặp bất lợi.
Việc nên làm: Tránh đại sự, việc nhỏ bình thường.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, khai trương, khởi công.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Khai
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động mộ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Việc nên làm: Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm.
Việc không nên làm: An táng, động thổ liên quan mồ mả.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Kim Đường Hoàng Đạo: Cát tinh mạnh – sinh phúc lộc toàn diện.
  • Sinh Khí: Đại cát – tăng toàn diện tài – khí – phúc.
  • Âm Đức: Sao phúc đức âm tinh – tác động nhẹ, nên phối hợp sao khác.
  • Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
  • Địa Tài: Cát tinh tốt, chủ lộc ổn định lâu dài.
Sao Xấu:
  • Hoang Vu: Hung tinh trung đến mạnh – trống khí, vô sinh vận.
  • Nhân Cách: Hung tinh trung bình – mất hòa khí xã hội.
  • Thụ Tử: Hung tinh đại kỵ – sát khí mạnh về tử khí.
  • Tứ Thời Cô Quả: Khí âm cô lập – sinh chia cách, vận kém.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Kim Đường Hoàng Đạo, Sinh Khí giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Đại An (Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh,
Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Kỷ Mùi
  • Kỷ: Bất phá khoán chủ hữu ngục ương - Không phá phiếu, dễ gặp họa tù tội.
  • Mùi: Bất thực phạn cấm khẩu bất thường - Không ăn cơm, miệng gặp bất lợi.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Dương (Tốt): Ngày tốt lành, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Chính Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Chính Đông

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Chính Nam, tránh hướng Chính Đông (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 11h–13h (Ngọ) hoặc Tốc Hỷ: 13h–15h (Mùi) để xuất hành.

THÁNG 09 - 2032

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch