Trang chủ Lịch ngày 16/2/2032

Lịch Âm Dương Ngày 16 Tháng 2 Năm 2032

icon_duong Dương lịch
16
Thứ Hai
Tháng 2 năm 2032
icon_am Âm lịch
6
Tháng 1 (Thiếu) năm Nhâm Tý
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Nhâm Dần

Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm Nhâm Tý


Ngày Dương Lịch: 16/2/2032 (Thứ Hai)
Ngày Âm Lịch: 6/1/2032
Tiết khí: Lập Xuân
Ngày Can Chi: ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Tý
Nạp Âm: Trường Lưu Thủy (Hành Thủy)
Tuổi Xung: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Tất (Tất Nguyệt Ô)
Thập Nhị Trực: Trực Mãn
Chỉ số ngày tốt
58% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 16-2-2032 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao Tất (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Lộc Khố, Nguyệt Không, Thiên Phú (Trực Mãn), Thiên Tài, Thiên Đức Hợp.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Cửu Không, Không Phòng, Phủ Đầu Dát, Quả Tú, Tam Tang, Thiên Tặc, Thổ Ôn (Thiên Cẩu).

Việc nên làm
  • Khởi công, cưới hỏi, kinh doanh, sinh con (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tất).
  • Cúng tế, xuất hành, nhập kho, khai kho nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Mãn).
Việc không nên làm
  • Chôn cất, kiện tụng, cưới hỏi (theo Thập Nhị Trực - trực Mãn).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Nhâm Thìn có Chi (thuộc hành Thổ) khắc Can (thuộc hành Thủy) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Nhâm (Thủy), Can tháng Nhâm (Thủy) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Thìn (Thổ), Chi tháng Dần (Mộc) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.

Tổng khí ngày – tháng: Kém (Có nghịch khí nhẹ từ tháng âm)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Tý (Tam hợp) và Dậu (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Tuất (xung), Mão (hại), Sửu (phá), Thìn (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 6-1-2032 Âm lịch có xuất hiện sao: Tất (Tất Nguyệt Ô)
Đây là sao Tốt - Sao Tất thuộc Nguyệt tinh, ngày đại cát nên khởi công, cưới gả, sinh con, kinh doanh buôn bán đều gặp may mắn.
Việc nên làm: Khởi công, cưới hỏi, kinh doanh, sinh con.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Mãn
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Việc nên làm: Cúng tế, xuất hành, nhập kho, khai kho nhỏ.
Việc không nên làm: Chôn cất, kiện tụng, cưới hỏi.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Lộc Khố: Cát tinh mạnh về tài vận, nên ưu tiên.
  • Nguyệt Không: Cát tinh nhẹ, giải khí xấu nếu đi cùng sao tốt.
  • Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt – có tính ổn định, dung hòa.
  • Thiên Tài: Cát tinh mạnh về lộc, mang khí tích cực.
  • Thiên Đức Hợp: Tốt, mang khí thuận hòa, phụ trợ tốt cho ngày cát lành.
Sao Xấu:
  • Cửu Không: Hung tinh mạnh – sát khí tuyệt kết quả, tuyệt lộc.
  • Không Phòng: Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
  • Phủ Đầu Dát: Hung tinh mạnh, mang sát khí, dễ sinh chuyện dữ.
  • Quả Tú: Hung tinh âm mạnh – bất lợi cho duyên khí, gia đạo.
  • Tam Tang: Hung khí rất mạnh, cần tránh.
  • Thiên Tặc: Hung tinh rất mạnh – mất phúc lộc, vận âm quấy phá.
  • Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Hung tinh nặng – khí bệnh tà, gây hại tổng quát.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Cửu Không, Phủ Đầu Dát gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Không Vong (Rất xấu)
Ngày rất xấu, dễ mất mát, hao tổn, mọi việc không thành. Không nên xuất hành, cầu tài, ký kết hay khởi sự.
"Không Vong chi nhật vạn sự suy,
Hành sự bất thành, vận khó quy."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Nhâm Thìn
  • Nhâm: Bất trữ thủy long kiến bất tường - Không trữ nước, rồng thấy bất lợi.
  • Thìn: Bất khốc khấp tất chủ trọng tang - Không khóc lóc, dễ gặp tang lớn.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Hảo Thương (Tốt): Rất tốt cho việc buôn bán, giao dịch kinh doanh, xuất hành gặp quý nhân phù trợ.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Chính Nam
  • Đón Tài thần: Chính Tây
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Chính Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Tây, tránh hướng Chính Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 13h–15h (Mùi) hoặc Tốc Hỷ: 15h–17h (Thân) để xuất hành.

THÁNG 02 - 2032

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch