Trang chủ Lịch ngày 17/12/2032

Lịch Âm Dương Ngày 17 Tháng 12 Năm 2032

icon_duong Dương lịch
17
Thứ Sáu
Tháng 12 năm 2032
icon_am Âm lịch
15
Tháng 11 (Thiếu) năm Nhâm Tý
Ngày Đinh Dậu - Tháng Nhâm Tý
🌕 Rằm tháng Mười một
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm Nhâm Tý


Ngày Dương Lịch: 17/12/2032 (Thứ Sáu)
Ngày Âm Lịch: 15/11/2032
Tiết khí: đại Tuyết
Ngày Can Chi: ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tý
Nạp Âm: Sơn Hạ Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng Đạo: Minh Đường Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Lâu (Lâu Kim Cẩu)
Thập Nhị Trực: Trực Thu
Chỉ số ngày tốt
53% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 17-12-2032 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao Lâu (Nhị Thập Bát Tú); Trực Thu (Thập Nhị Trực); Sao tốt: Minh Đường Hoàng Đạo, Mẫu Thương, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, U Vi Tinh.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa, Địa Phá.

Việc nên làm
  • Cầu công danh, xuất hành, xây dựng (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Lâu).
  • Mở kho, thu nợ, lập kho bãi, bán hàng nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Thu).
Việc không nên làm
  • Ma chay, an táng, tảo mộ (theo Thập Nhị Trực - trực Thu).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Đinh Dậu là ngày Can (thuộc hành Hỏa) khắc Chi (thuộc hành Kim), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Đinh (Hỏa), Can tháng Nhâm (Thủy) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Dậu (Kim), Chi tháng Tý (Thủy) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Trung bình (Khí trung tính – không tốt, không xấu)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tỵ - Sửu (Tam hợp) và Thìn (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Mão (xung), Tuất (hại), Tý (phá), Dậu (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 15-11-2032 Âm lịch có xuất hiện sao: Lâu (Lâu Kim Cẩu)
Đây là sao Tốt - Chủ về hưng thịnh hồng phát. Rất hợp cầu đường công danh, xuất ngoại, xây dựng nhà cửa, mua bán hàng, gieo trồng…
Việc nên làm: Cầu công danh, xuất hành, xây dựng.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Thu
Đây là trực Tốt - Ngày có Trực Thu (Thâu) là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Việc nên làm: Mở kho, thu nợ, lập kho bãi, bán hàng nhỏ.
Việc không nên làm: Ma chay, an táng, tảo mộ.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Minh Đường Hoàng Đạo: Cát khí rất mạnh, tổng hòa các mặt.
  • Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
  • Nguyệt Tài: Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
  • Nguyệt Đức Hợp: Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
  • U Vi Tinh: Sao âm đức hỗ trợ nhẹ, khí lành nhưng không nổi bật.
Sao Xấu:
  • Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Hung tinh âm – dễ đổ vỡ không rõ nguyên do.
  • Hà Khôi, Cẩu Giảo: Hung tinh kép – sát khí tâm linh và khẩu nghiệp mạnh.
  • Không Phòng: Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
  • Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
  • Thần Cách: Hung tinh về tâm linh – dễ lệch vận âm dương.
  • Tiểu Hồng Sa: Hung tinh nhẹ – dễ sinh khẩu thiệt.
  • Địa Phá: Hung tinh mạnh – phá khí, hỏng nền vận.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Hà Khôi, Cẩu Giảo, Địa Phá gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Đại An (Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh,
Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Đinh Dậu
  • Đinh: Bất cạo đầu chủ sinh sang thương - Không cạo đầu, dễ sinh vết thương.
  • Dậu: Bất hội khách chủ nhân bất tường - Không tiếp khách, chủ gặp bất lợi.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Hầu (Xấu): Xuất hành dễ gặp chuyện cãi vã, xung đột, nên cẩn thận.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Chính Nam
  • Đón Tài thần: Chính Đông

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Đông, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 11h–13h (Ngọ) hoặc Tốc Hỷ: 13h–15h (Mùi) để xuất hành.

THÁNG 12 - 2032

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch