Trang chủ Lịch ngày 20/11/2032

Lịch Âm Dương Ngày 20 Tháng 11 Năm 2032

icon_duong Dương lịch
20
Thứ Bảy
Tháng 11 năm 2032
Ngày Nhà giáo Việt Nam
icon_am Âm lịch
18
Tháng 10 (Đủ) năm Nhâm Tý
Ngày Canh Ngọ - Tháng Tân Hợi
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm Nhâm Tý


Ngày Dương Lịch: 20/11/2032 (Thứ Bảy)
Ngày Âm Lịch: 18/10/2032
Tiết khí: Lập đông
Ngày Can Chi: ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Tý
Nạp Âm: Lộ Bàng Thổ (Hành Thổ)
Tuổi Xung: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng Đạo: Thanh Long Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Vị (Vị Thổ Trĩ)
Thập Nhị Trực: Trực Nguy
Chỉ số ngày tốt
46% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 20-11-2032 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao Vị (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Hoạt Điệu, Nguyệt Giải, Nguyệt Không, Phổ Hộ (Hội Hộ), Thanh Long Hoàng Đạo, Thiên Đức Hợp.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Hoang Vu, Hoàng Sa, Thiên Lại.

Việc nên làm
  • Cầu tài lộc, công danh, gia đạo (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Vị).
  • Lễ cầu an, tụng kinh, cầu tự, xin lộc (theo Thập Nhị Trực - trực Nguy).
Việc không nên làm
  • Mọi đại sự, xuất hành, cưới hỏi (theo Thập Nhị Trực - trực Nguy).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Canh Ngọ có Chi (thuộc hành Hỏa) khắc Can (thuộc hành Kim) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Canh (Kim), Can tháng Tân (Kim) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Ngọ (Hỏa), Chi tháng Hợi (Thủy) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.

Tổng khí ngày – tháng: Kém (Có nghịch khí nhẹ từ tháng âm)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Tuất (Tam hợp) và Mùi (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Tý (xung), Sửu (hại), Mão (phá), Ngọ (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 18-10-2032 Âm lịch có xuất hiện sao: Vị (Vị Thổ Trĩ)
Đây là sao Tốt - Sao Vị thuộc Thổ Tinh. Vào ngày này mọi sự đều cát lợi, may mắn, có quý nhân phù trợ, gia đạo yên tấm hòa thuận.
Việc nên làm: Cầu tài lộc, công danh, gia đạo.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Nguy
Đây là trực Rất xấu - Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc nên làm: Lễ cầu an, tụng kinh, cầu tự, xin lộc.
Việc không nên làm: Mọi đại sự, xuất hành, cưới hỏi.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Hoạt Điệu: Cát tinh khéo léo – giúp xoay chuyển nhẹ.
  • Nguyệt Giải: Cát hóa giải – âm khí nhẹ nhàng, trợ vận.
  • Nguyệt Không: Cát tinh nhẹ, giải khí xấu nếu đi cùng sao tốt.
  • Phổ Hộ (Hội Hộ): Cát tinh âm đức – trợ hòa khí, hóa nhẹ tai hung.
  • Thanh Long Hoàng Đạo: Cát tinh cực mạnh – vượng khí toàn cục.
  • Thiên Đức Hợp: Tốt, mang khí thuận hòa, phụ trợ tốt cho ngày cát lành.
Sao Xấu:
  • Hoang Vu: Hung tinh trung đến mạnh – trống khí, vô sinh vận.
  • Hoàng Sa: Hung tinh mạnh – sát khí theo phương vị, dễ sinh họa.
  • Thiên Lại: Hung tinh dễ gây sự vụ pháp lý, rắc rối kiện tụng.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Thanh Long Hoàng Đạo, Hoạt Điệu giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tốc Hỷ (Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai,
Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Canh Ngọ
  • Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trương - Không dệt vải, khung cửi dễ hỏng.
  • Ngọ: Bất phục dược độc khí nhập tràng - Không uống thuốc, độc vào ruột.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Ngày này phạm phải ngày:
Tam Nương: Ngày Tam Nương (mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch) là ngày mang nhiều âm khí, dễ gây bất ổn, thất bại. Trong ngày này, nên tránh khai trương, cưới hỏi, động thổ, ký hợp đồng lớn để hạn chế rủi ro.

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Hảo Thương (Tốt): Rất tốt cho việc buôn bán, giao dịch kinh doanh, xuất hành gặp quý nhân phù trợ.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Tây Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Tây Nam, tránh hướng Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 7h–9h (Thìn) hoặc Tốc Hỷ: 9h–11h (Tỵ) để xuất hành.

THÁNG 11 - 2032

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch