Trang chủ Lịch ngày 4/10/2032

Lịch Âm Dương Ngày 4 Tháng 10 Năm 2032

icon_duong Dương lịch
4
Thứ Hai
Tháng 10 năm 2032
icon_am Âm lịch
1
Tháng 9 (Đủ) năm Nhâm Tý
Ngày Quý Mùi - Tháng Canh Tuất
🌸 Mồng 1 tháng Chín
Hắc đạo

Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm Nhâm Tý


Ngày Dương Lịch: 4/10/2032 (Thứ Hai)
Ngày Âm Lịch: 1/9/2032
Tiết khí: Thu Phân
Ngày Can Chi: ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tý
Nạp Âm: Dương Liễu Mộc (Hành Mộc)
Tuổi Xung: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Trương (Trương Nguyệt Lộc)
Thập Nhị Trực: Trực Khai
Chỉ số ngày tốt
60% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 4-10-2032 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.

Các yếu tố tốt:

Sao Trương (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: U Vi Tinh, Đại Hồng Sa.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Chu Tước Hắc Đạo, Hoang Vu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả, Địa Phá.

Việc nên làm
  • Cầu tài lộc, sinh con, khai trương (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Trương).
  • Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
Việc không nên làm
  • Kinh doanh lớn cần chọn giờ tốt (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Trương).
  • An táng, động thổ liên quan mồ mả (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Quý Mùi có Chi (thuộc hành Thổ) khắc Can (thuộc hành Thủy) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Quý (Thủy), Can tháng Canh (Kim) → Can tháng sinh Can ngày: Dẫn khí tháng nâng đỡ ngày – tốt.
  • Chi ngày Mùi (Thổ), Chi tháng Tuất (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.

Tổng khí ngày – tháng: Rất Tốt (Can – Chi ngày đều được khí tháng nâng đỡ)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Hợi - Mão (Tam hợp) và Ngọ (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Sửu (xung), Tý (hại), Tuất (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 1-9-2032 Âm lịch có xuất hiện sao: Trương (Trương Nguyệt Lộc)
Đây là sao Tốt - Sao Trương thuộc Thủy tinh là một sao cát tinh rất mạnh, thuộc nhóm sao tốt trong hệ thống Nhị Thập Bát Tú. Sao này chủ về vinh hoa phú quý, đắc tài đắc lộc, thăng tiến công danh, và đặc biệt tốt cho khởi công, xây dựng, khai trương, cưới hỏi, nhập học, nhận chức.
Việc nên làm: Cầu tài lộc, sinh con, khai trương.
Việc không nên làm: Kinh doanh lớn cần chọn giờ tốt.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Khai
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động mộ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Việc nên làm: Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm.
Việc không nên làm: An táng, động thổ liên quan mồ mả.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • U Vi Tinh: Sao âm đức hỗ trợ nhẹ, khí lành nhưng không nổi bật.
  • Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
Sao Xấu:
  • Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Hung tinh âm – dễ đổ vỡ không rõ nguyên do.
  • Chu Tước Hắc Đạo: Hung thần mạnh về lời nói, thị phi, tranh chấp.
  • Hoang Vu: Hung tinh trung đến mạnh – trống khí, vô sinh vận.
  • Hà Khôi, Cẩu Giảo: Hung tinh kép – sát khí tâm linh và khẩu nghiệp mạnh.
  • Nguyệt Hình: Hung tinh chủ ràng buộc và hình thương.
  • Ngũ Hư: Sao âm độc, hư hao ngầm, dễ uổng công.
  • Tứ Thời Cô Quả: Khí âm cô lập – sinh chia cách, vận kém.
  • Địa Phá: Hung tinh mạnh – phá khí, hỏng nền vận.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Chu Tước Hắc Đạo, Hà Khôi, Cẩu Giảo gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tốc Hỷ (Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai,
Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Quý Mùi
  • Quý: Bất từ tụng lý nhược bất hoàn - Không kiện tụng, lý yếu không thắng.
  • Mùi: Bất thực phạn cấm khẩu bất thường - Không ăn cơm, miệng gặp bất lợi.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Chu Tước (Xấu): Xấu cho xuất hành và cầu tài, dễ mất của, kiện cáo bất lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Nam
  • Đón Tài thần: Tây Bắc
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Tây Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Nam hoặc Tây Bắc, tránh hướng Tây Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 7h–9h (Thìn) hoặc Tốc Hỷ: 9h–11h (Tỵ) để xuất hành.

THÁNG 10 - 2032

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch