Trang chủ Lịch ngày 8/10/2031

Lịch Âm Dương Ngày 8 Tháng 10 Năm 2031

icon_duong Dương lịch
8
Thứ Tư
Tháng 10 năm 2031
icon_am Âm lịch
22
Tháng 8 (Thiếu) năm Tân Hợi
Ngày Tân Tỵ - Tháng Đinh Dậu
Hắc đạo

Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm Tân Hợi


Ngày Dương Lịch: 8/10/2031 (Thứ Tư)
Ngày Âm Lịch: 22/8/2031
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày Can Chi: ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Hợi
Nạp Âm: Bạch Lạp Kim (Hành Kim)
Tuổi Xung: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Chẩn (Chẩn Thủy Dẫn)
Thập Nhị Trực: Trực Nguy
Chỉ số ngày tốt
43% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 8-10-2031 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao Chẩn (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Nguyệt Tài, Phổ Hộ (Hội Hộ), Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Chu Tước Hắc Đạo, Cô Thần, Ngũ Quỹ, Thổ Cẩm, Trùng Tang.

Việc nên làm
  • Xuất hành, chuyển nhà, thi cử, đầu tư (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Chẩn).
  • Lễ cầu an, tụng kinh, cầu tự, xin lộc (theo Thập Nhị Trực - trực Nguy).
Việc không nên làm
  • Mọi đại sự, xuất hành, cưới hỏi (theo Thập Nhị Trực - trực Nguy).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Tân Tỵ có Chi (thuộc hành Hỏa) khắc Can (thuộc hành Kim) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Tân (Kim), Can tháng Đinh (Hỏa) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Tỵ (Hỏa), Chi tháng Dậu (Kim) → Chi ngày khắc Chi tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch vừa phải.

Tổng khí ngày – tháng: Kém (Tháng khắc ngày – khí bị áp chế rõ)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dậu - Sửu (Tam hợp) và Thân (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Hợi (xung), Dần (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 22-8-2031 Âm lịch có xuất hiện sao: Chẩn (Chẩn Thủy Dẫn)
Đây là sao Tốt - Sao Chẩn thuộc Thủy tinh, sao tốt trăm sự đều lành. Thuận lợi cho các việc xuất hành, chuyển nhà mới, đầu tư kinh doanh, thi cử…
Việc nên làm: Xuất hành, chuyển nhà, thi cử, đầu tư.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Nguy
Đây là trực Rất xấu - Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc nên làm: Lễ cầu an, tụng kinh, cầu tự, xin lộc.
Việc không nên làm: Mọi đại sự, xuất hành, cưới hỏi.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Nguyệt Tài: Tốt – khí ổn định, mang tài vận bền lâu.
  • Phổ Hộ (Hội Hộ): Cát tinh âm đức – trợ hòa khí, hóa nhẹ tai hung.
  • Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
  • Thiên Hỷ: Tăng khí vui, dễ có chuyện tốt.
  • Thiên Quý: Cát khí cao, quý nhân hộ mệnh.
Sao Xấu:
  • Chu Tước Hắc Đạo: Hung thần mạnh về lời nói, thị phi, tranh chấp.
  • Cô Thần: Hung tinh âm – ảnh hưởng đến sự gắn kết, duyên khí.
  • Ngũ Quỹ: Hung tinh đại sát – phá mạnh về khí, tâm, phúc.
  • Thổ Cẩm: Hơi xấu – nguy cát, nên thận trọng.
  • Trùng Tang: Hung tinh đại âm – tử khí mạnh – ảnh hưởng sâu rộng.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Chu Tước Hắc Đạo, Ngũ Quỹ gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tiểu Cát (Tốt vừa)
Ngày có may mắn nhẹ, làm việc nhỏ ổn định. Phù hợp đi gần, giao tiếp, mở hàng thử vận. Không nên toan tính việc lớn.
"Tiểu Cát chi thời tiểu sự hanh,
Đại sự bất thành, tiểu lợi sanh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Tân Tỵ
  • Tân: Bất hợp tương chủ nhân bất thường - Không trộn tương, chủ không được nếm qua.
  • Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng - Không đi xa, tiền của mất mát.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Ngày này phạm phải ngày:
Tam Nương: Ngày Tam Nương (mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch) là ngày mang nhiều âm khí, dễ gây bất ổn, thất bại. Trong ngày này, nên tránh khai trương, cưới hỏi, động thổ, ký hợp đồng lớn để hạn chế rủi ro.

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Dương (Tốt): Ngày tốt lành, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Nam
  • Đón Tài thần: Tây Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Chính Tây

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Nam, tránh hướng Chính Tây (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 15h–17h (Thân) hoặc Tốc Hỷ: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) để xuất hành.

THÁNG 10 - 2031

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch