Trang chủ Lịch ngày 1/7/2030

Lịch Âm Dương Ngày 1 Tháng 7 Năm 2030

icon_duong Dương lịch
1
Thứ Hai
Tháng 7 năm 2030
icon_am Âm lịch
1
Tháng 6 (Thiếu) năm Canh Tuất
Ngày Đinh Dậu - Tháng Quý Mùi
🌸 Lễ Đức Thánh Trần
Hắc đạo

Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm Canh Tuất


Ngày Dương Lịch: 1/7/2030 (Thứ Hai)
Ngày Âm Lịch: 1/6/2030
Tiết khí: Hạ Chí
Ngày Can Chi: ngày Đinh Dậu, tháng Quý Mùi, năm Canh Tuất
Nạp Âm: Sơn Hạ Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc Đạo: Câu Trận Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Nguy (Nguy Nguyệt Yến)
Thập Nhị Trực: Trực Bình
Chỉ số ngày tốt
39% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 1-7-2030 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Dân Nhật, Lộc Khố, Thiên Phú (Trực Mãn), Thiên Quý, Tục Thế.

Các yếu tố xấu:

Sao Nguy (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Câu Trận Hắc Đạo, Hoả Tai, Phi Ma Sát (Tai Sát), Quả Tú, Thổ Ôn (Thiên Cẩu).

Việc nên làm
  • Lễ bái cầu an (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Nguy).
  • Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).
Việc không nên làm
  • Khởi công, xây dựng, cưới hỏi (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Nguy).
  • Việc lớn, đầu tư, động thổ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Đinh Dậu là ngày Can (thuộc hành Hỏa) khắc Chi (thuộc hành Kim), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Đinh (Hỏa), Can tháng Quý (Thủy) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Dậu (Kim), Chi tháng Mùi (Thổ) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tỵ - Sửu (Tam hợp) và Thìn (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Mão (xung), Tuất (hại), Tý (phá), Dậu (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 1-6-2030 Âm lịch có xuất hiện sao: Nguy (Nguy Nguyệt Yến)
Đây là sao Xấu - Sao Nguy thuộc Nguyệt tinh, nên tránh mọi sự khởi công, làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động thổ, lợp nhà…
Việc nên làm: Lễ bái cầu an.
Việc không nên làm: Khởi công, xây dựng, cưới hỏi.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Bình
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Việc nên làm: Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ.
Việc không nên làm: Việc lớn, đầu tư, động thổ.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Dân Nhật: Cát tinh trung hòa – giúp ổn định, dễ nên việc.
  • Lộc Khố: Cát tinh mạnh về tài vận, nên ưu tiên.
  • Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt – có tính ổn định, dung hòa.
  • Thiên Quý: Cát khí cao, quý nhân hộ mệnh.
  • Tục Thế: Cát tinh trung hòa – giúp duy trì ổn định.
Sao Xấu:
  • Câu Trận Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – trấn khí, chiến sát mạnh.
  • Hoả Tai: Hung tinh cực mạnh – chủ về tai họa, cháy nổ.
  • Phi Ma Sát (Tai Sát): Hung tinh mạnh – tổn thương do chuyển động.
  • Quả Tú: Hung tinh âm mạnh – bất lợi cho duyên khí, gia đạo.
  • Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Hung tinh nặng – khí bệnh tà, gây hại tổng quát.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Câu Trận Hắc Đạo, Hoả Tai gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Không Vong (Rất xấu)
Ngày rất xấu, dễ mất mát, hao tổn, mọi việc không thành. Không nên xuất hành, cầu tài, ký kết hay khởi sự.
"Không Vong chi nhật vạn sự suy,
Hành sự bất thành, vận khó quy."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Đinh Dậu
  • Đinh: Bất cạo đầu chủ sinh sang thương - Không cạo đầu, dễ sinh vết thương.
  • Dậu: Bất hội khách chủ nhân bất tường - Không tiếp khách, chủ gặp bất lợi.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Chu Tước (Xấu): Xấu cho xuất hành và cầu tài, dễ mất của, kiện cáo bất lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Chính Nam
  • Đón Tài thần: Chính Đông

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Đông, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 13h–15h (Mùi) hoặc Tốc Hỷ: 15h–17h (Thân) để xuất hành.

THÁNG 07 - 2030

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch