Trang chủ Lịch ngày 25/5/2030

Lịch Âm Dương Ngày 25 Tháng 5 Năm 2030

icon_duong Dương lịch
25
Thứ Bảy
Tháng 5 năm 2030
icon_am Âm lịch
24
Tháng 4 (Đủ) năm Canh Tuất
Ngày Canh Thân - Tháng Tân Tỵ

Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm Canh Tuất


Ngày Dương Lịch: 25/5/2030 (Thứ Bảy)
Ngày Âm Lịch: 24/4/2030
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày Can Chi: ngày Canh Thân, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tuất
Nạp Âm: Thạch Lựu Mộc (Hành Mộc)
Tuổi Xung: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Đê (Đê Thổ Lạc)
Thập Nhị Trực: Trực Bình
Chỉ số ngày tốt
42% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 25-5-2030 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Lục Hợp, Nguyệt Đức, Ngũ Phú, Tục Thế.

Các yếu tố xấu:

Sao Đê (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Hoang Vu, Hoả Tai, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Thiên Hình Hắc Đạo, Tiểu Hao.

Việc nên làm
  • Cầu tài lộc, làm việc thiện (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Đê).
  • Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).
Việc không nên làm
  • Cưới hỏi, tổ chức hôn nhân (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Đê).
  • Việc lớn, đầu tư, động thổ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Canh Thân có Can và Chi cùng thuộc hành Kim, tạo nên nội khí nhất quán và đồng bộ. Xét riêng về khía cạnh nội khí, đây là ngày khá ổn định, có thể tạo ra sự cân bằng trong tâm lý và hành sự. Tuy nhiên, để kết luận đây là ngày tốt toàn diện, vẫn cần xét đến các yếu tố khác như sao ngày, trực, và tuổi người sử dụng.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Canh (Kim), Can tháng Tân (Kim) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Thân (Kim), Chi tháng Tỵ (Hỏa) → Chi tháng khắc Chi ngày: Trường khí tháng áp chế ngày – rất bất lợi.

Tổng khí ngày – tháng: Kém (Có nghịch khí nhẹ từ tháng âm)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tý - Thìn (Tam hợp) và Tỵ (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Dần (xung), Hợi (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 24-4-2030 Âm lịch có xuất hiện sao: Đê (Đê Thổ Lạc)
Đây là sao Xấu - Sao Đê thuộc Thổ tinh. Vào ngày sao này nên tránh việc cử hành hôn nhân, cưới gả tuy nhiên lại tốt cho việc cầu tài lộc và làm việc thiện.
Việc nên làm: Cầu tài lộc, làm việc thiện.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, tổ chức hôn nhân.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Bình
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Việc nên làm: Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ.
Việc không nên làm: Việc lớn, đầu tư, động thổ.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Lục Hợp: Cát tinh rất đẹp – hòa khí, thuận duyên, dễ đạt sự.
  • Nguyệt Đức: Là thiện tinh âm đức, tốt toàn diện – hóa sát nhẹ, tăng phúc khí.
  • Ngũ Phú: Cát tinh ổn định, nuôi dưỡng lâu dài.
  • Tục Thế: Cát tinh trung hòa – giúp duy trì ổn định.
Sao Xấu:
  • Hoang Vu: Hung tinh trung đến mạnh – trống khí, vô sinh vận.
  • Hoả Tai: Hung tinh cực mạnh – chủ về tai họa, cháy nổ.
  • Hà Khôi, Cẩu Giảo: Hung tinh kép – sát khí tâm linh và khẩu nghiệp mạnh.
  • Lôi Công: Hung tinh mạnh – gây bất ổn lớn, xung đột mạnh.
  • Nguyệt Hình: Hung tinh chủ ràng buộc và hình thương.
  • Ngũ Hư: Sao âm độc, hư hao ngầm, dễ uổng công.
  • Thiên Hình Hắc Đạo: Cực kỳ hung – phạm hình, sát, thị phi, kiện tụng.
  • Tiểu Hao: Hung tinh nhẹ – dễ hao tổn nhỏ, phiền toái vặt.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Hoả Tai, Hà Khôi, Cẩu Giảo gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tốc Hỷ (Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai,
Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Canh Thân
  • Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trương - Không dệt vải, khung cửi dễ hỏng.
  • Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng - Không kê giường, quỷ vào phòng.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Hảo Thương (Tốt): Rất tốt cho việc buôn bán, giao dịch kinh doanh, xuất hành gặp quý nhân phù trợ.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Tây Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Tây Nam, tránh hướng Đông Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 7h–9h (Thìn) hoặc Tốc Hỷ: 9h–11h (Tỵ) để xuất hành.

THÁNG 05 - 2030

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch