Trang chủ Lịch ngày 17/4/2030

Lịch Âm Dương Ngày 17 Tháng 4 Năm 2030

icon_duong Dương lịch
17
Thứ Tư
Tháng 4 năm 2030
icon_am Âm lịch
15
Tháng 3 (Thiếu) năm Canh Tuất
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Canh Thìn
🌕 Rằm tháng Ba
Hắc đạo

Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm Canh Tuất


Ngày Dương Lịch: 17/4/2030 (Thứ Tư)
Ngày Âm Lịch: 15/3/2030
Tiết khí: Thanh Minh
Ngày Can Chi: ngày Nhâm Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Tuất
Nạp Âm: Dương Liễu Mộc (Hành Mộc)
Tuổi Xung: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc Đạo: Thiên Hình Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Sâm (Sâm Thuỷ Viên)
Thập Nhị Trực: Trực Mãn
Chỉ số ngày tốt
42% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 17-4-2030 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao Sâm (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Dân Nhật, Lộc Khố, Nguyệt Đức, Thiên Phú (Trực Mãn), Thiên Đức.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Phi Ma Sát (Tai Sát), Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Hình Hắc Đạo, Thiên Ngục, Thổ Ôn (Thiên Cẩu).

Việc nên làm
  • Khai trương, nạp lễ, thăng chức (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Sâm).
  • Cúng tế, xuất hành, nhập kho, khai kho nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Mãn).
Việc không nên làm
  • Chôn cất, kiện tụng, cưới hỏi (theo Thập Nhị Trực - trực Mãn).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Nhâm Ngọ là ngày Can (thuộc hành Thủy) khắc Chi (thuộc hành Hỏa), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Nhâm (Thủy), Can tháng Canh (Kim) → Can tháng sinh Can ngày: Dẫn khí tháng nâng đỡ ngày – tốt.
  • Chi ngày Ngọ (Hỏa), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Tốt (Một phần vượng khí, khí trường ổn định)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Tuất (Tam hợp) và Mùi (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Tý (xung), Sửu (hại), Mão (phá), Ngọ (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 15-3-2030 Âm lịch có xuất hiện sao: Sâm (Sâm Thuỷ Viên)
Đây là sao Tốt - Tướng tinh con vượn thuộc Thủy tinh, hợp cầu công danh, tài lộc, khai trương, nạp lê, thăng quan tiến chức…
Việc nên làm: Khai trương, nạp lễ, thăng chức.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Mãn
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Việc nên làm: Cúng tế, xuất hành, nhập kho, khai kho nhỏ.
Việc không nên làm: Chôn cất, kiện tụng, cưới hỏi.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Dân Nhật: Cát tinh trung hòa – giúp ổn định, dễ nên việc.
  • Lộc Khố: Cát tinh mạnh về tài vận, nên ưu tiên.
  • Nguyệt Đức: Là thiện tinh âm đức, tốt toàn diện – hóa sát nhẹ, tăng phúc khí.
  • Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt – có tính ổn định, dung hòa.
  • Thiên Đức: Rất tốt, thuộc nhóm cát tinh tiêu biểu.
Sao Xấu:
  • Phi Ma Sát (Tai Sát): Hung tinh mạnh – tổn thương do chuyển động.
  • Quả Tú: Hung tinh âm mạnh – bất lợi cho duyên khí, gia đạo.
  • Thiên Hoả: Hung tinh chủ hỏa khí – dễ gây xung đột, nóng nảy, bất hòa.
  • Thiên Hình Hắc Đạo: Cực kỳ hung – phạm hình, sát, thị phi, kiện tụng.
  • Thiên Ngục: Hung tinh mạnh – dễ sinh tai họa bất ngờ.
  • Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Hung tinh nặng – khí bệnh tà, gây hại tổng quát.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Phi Ma Sát (Tai Sát), Thiên Hoả gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tiểu Cát (Tốt vừa)
Ngày có may mắn nhẹ, làm việc nhỏ ổn định. Phù hợp đi gần, giao tiếp, mở hàng thử vận. Không nên toan tính việc lớn.
"Tiểu Cát chi thời tiểu sự hanh,
Đại sự bất thành, tiểu lợi sanh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Nhâm Ngọ
  • Nhâm: Bất trữ thủy long kiến bất tường - Không trữ nước, rồng thấy bất lợi.
  • Ngọ: Bất phục dược độc khí nhập tràng - Không uống thuốc, độc vào ruột.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): Ngày đại cát, đi hướng nào cũng tốt, mọi sự như ý.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Chính Nam
  • Đón Tài thần: Chính Tây
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Tây Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Tây, tránh hướng Tây Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 15h–17h (Thân) hoặc Tốc Hỷ: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) để xuất hành.

THÁNG 04 - 2030

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch