Trang chủ Lịch ngày 26/12/2030

Lịch Âm Dương Ngày 26 Tháng 12 Năm 2030

icon_duong Dương lịch
26
Thứ Năm
Tháng 12 năm 2030
icon_am Âm lịch
2
Tháng 12 (Thiếu) năm Canh Tuất
Ngày Ất Mùi - Tháng Kỷ Sửu
Hắc đạo

Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm Canh Tuất


Ngày Dương Lịch: 26/12/2030 (Thứ Năm)
Ngày Âm Lịch: 2/12/2030
Tiết khí: đông Chí
Ngày Can Chi: ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tuất
Nạp Âm: Sa Trung Kim (Hành Kim)
Tuổi Xung: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc Đạo: Huyền Vũ Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Tỉnh (Tỉnh Mộc Hãn)
Thập Nhị Trực: Trực Nguy
Chỉ số ngày tốt
27% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 26-12-2030 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao Tỉnh (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Hoàng Ân, Nguyệt Giải, Nguyệt Đức Hợp, Phổ Hộ (Hội Hộ), Thiên Đức Hợp.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Thần Cách.

Việc nên làm
  • Cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự, kinh doanh (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tỉnh).
  • Lễ cầu an, tụng kinh, cầu tự, xin lộc (theo Thập Nhị Trực - trực Nguy).
Việc không nên làm
  • Mọi đại sự, xuất hành, cưới hỏi (theo Thập Nhị Trực - trực Nguy).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Ất Mùi là ngày Can (thuộc hành Mộc) khắc Chi (thuộc hành Thổ), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Ất (Mộc), Can tháng Kỷ (Thổ) → Can ngày khắc Can tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch.
  • Chi ngày Mùi (Thổ), Chi tháng Sửu (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Hợi - Mão (Tam hợp) và Ngọ (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Sửu (xung), Tý (hại), Tuất (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 2-12-2030 Âm lịch có xuất hiện sao: Tỉnh (Tỉnh Mộc Hãn)
Đây là sao Tốt - Sao Tỉnh (Tỉnh Mộc Hãn) là chòm sao thuộc Chu Tước ở phương Nam, cung Mùi, cảm tượng (tướng tinh) con nai, có ngũ hành Mộc thuộc Mộc Tinh, chủ trị ngày thứ 5, là sao tốt (Kiết tú). Sao Tỉnh chủ tốt về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, nhận chức công thành danh toại.
Việc nên làm: Cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự, kinh doanh.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Nguy
Đây là trực Rất xấu - Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc nên làm: Lễ cầu an, tụng kinh, cầu tự, xin lộc.
Việc không nên làm: Mọi đại sự, xuất hành, cưới hỏi.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Hoàng Ân: Cát tinh quý khí mạnh – vượng uy tín – dễ thành đại sự.
  • Nguyệt Giải: Cát hóa giải – âm khí nhẹ nhàng, trợ vận.
  • Nguyệt Đức Hợp: Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
  • Phổ Hộ (Hội Hộ): Cát tinh âm đức – trợ hòa khí, hóa nhẹ tai hung.
  • Thiên Đức Hợp: Tốt, mang khí thuận hòa, phụ trợ tốt cho ngày cát lành.
Sao Xấu:
  • Huyền Vũ Hắc Đạo: Hung tinh âm – sát khẩu, sát lộc, sát tình.
  • Lục Bất Thành: Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
  • Nguyệt Phá: Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
  • Thần Cách: Hung tinh về tâm linh – dễ lệch vận âm dương.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Huyền Vũ Hắc Đạo, Lục Bất Thành gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Đại An (Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh,
Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Ất Mùi
  • Ất: Bất tải thực thiên địa bất thường - Không nên gieo trồng, trời đất không đều.
  • Mùi: Bất thực phạn cấm khẩu bất thường - Không ăn cơm, miệng gặp bất lợi.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Ngày tốt cho xuất hành, cầu tài đều đạt được, đi đến đâu cũng thông đạt.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Đông Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 11h–13h (Ngọ) hoặc Tốc Hỷ: 13h–15h (Mùi) để xuất hành.

THÁNG 12 - 2030

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch