Trang chủ Lịch ngày 8/7/2029

Lịch Âm Dương Ngày 8 Tháng 7 Năm 2029

icon_duong Dương lịch
8
Chủ Nhật
Tháng 7 năm 2029
icon_am Âm lịch
27
Tháng 5 (Thiếu) năm Kỷ Dậu
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Canh Ngọ
Hắc đạo

Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm Kỷ Dậu


Ngày Dương Lịch: 8/7/2029 (Chủ Nhật)
Ngày Âm Lịch: 27/5/2029
Tiết khí: Tiểu Thử
Ngày Can Chi: ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Dậu
Nạp Âm: Bình Địa Mộc (Hành Mộc)
Tuổi Xung: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Mão (Mão Nhật Kê)
Thập Nhị Trực: Trực Định
Chỉ số ngày tốt
37% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 8-7-2029 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Ngũ Phú, Phúc Sinh, Thiên Đức.

Các yếu tố xấu:

Sao Mão (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Chu Tước Hắc Đạo, Không Phòng, Kiếp Sát.

Việc nên làm
  • Công việc nhỏ, lễ chùa (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Mão).
  • Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh (theo Thập Nhị Trực - trực Định).
Việc không nên làm
  • Đóng giường, động thổ, cưới hỏi (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Mão).
  • Thưa kiện, xuất hành đi xa. (theo Thập Nhị Trực - trực Định).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Kỷ Hợi là ngày Can (thuộc hành Thổ) khắc Chi (thuộc hành Thủy), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Kỷ (Thổ), Can tháng Canh (Kim) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
  • Chi ngày Hợi (Thủy), Chi tháng Ngọ (Hỏa) → Chi ngày khắc Chi tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch vừa phải.

Tổng khí ngày – tháng: Kém (Có nghịch khí nhẹ từ tháng âm)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Mão - Mùi (Tam hợp) và Dần (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Tỵ (xung), Thân (hại), Hợi (tự hình).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 27-5-2029 Âm lịch có xuất hiện sao: Mão (Mão Nhật Kê)
Đây là sao Xấu - Sao Mão thuộc Nhật tinh, nên tránh đóng giường đóng ghế, khai thông hào rãnh, làm mui ghe thuyền. Cũng như tránh động thổ, cưới gả, khai trương cửa hàng vào ngày này.
Việc nên làm: Công việc nhỏ, lễ chùa.
Việc không nên làm: Đóng giường, động thổ, cưới hỏi.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Định
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Việc nên làm: Buôn bán, kê bàn thờ, lập gia trang, an vị thần linh.
Việc không nên làm: Thưa kiện, xuất hành đi xa..

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Ngũ Phú: Cát tinh ổn định, nuôi dưỡng lâu dài.
  • Phúc Sinh: Cát tinh trợ sinh khí bền vững, thuận hòa.
  • Thiên Đức: Rất tốt, thuộc nhóm cát tinh tiêu biểu.
Sao Xấu:
  • Chu Tước Hắc Đạo: Hung thần mạnh về lời nói, thị phi, tranh chấp.
  • Không Phòng: Hung tinh hư hao – dễ thất thoát, thiếu kết quả.
  • Kiếp Sát: Xấu – dễ phát sinh tranh chấp, hiểu lầm.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Chu Tước Hắc Đạo, Kiếp Sát gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Đại An (Rất tốt)
Ngày này là ngày Đại cát (Rất tốt). Thích hợp cho việc xuất hành, cầu tài, cầu an, cưới hỏi, khai trương. Mọi việc hanh thông, ổn định, dễ thành.
"Đại An chi nhật vạn sự hanh,
Xuất hành cầu phúc lưỡng tương thành."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Kỷ Hợi
  • Kỷ: Bất phá khoán chủ hữu ngục ương - Không phá phiếu, dễ gặp họa tù tội.
  • Hợi: Bất giá thú tất khắc hại nhân thương - Không cưới hỏi, dễ hại người thân.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Ngày này phạm phải ngày:
Tam Nương: Ngày Tam Nương (mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch) là ngày mang nhiều âm khí, dễ gây bất ổn, thất bại. Trong ngày này, nên tránh khai trương, cưới hỏi, động thổ, ký hợp đồng lớn để hạn chế rủi ro.

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Đường (Tốt): Ngày cát lành, được quý nhân giúp đỡ, buôn bán may mắn, thuận lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Chính Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Chính Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 11h–13h (Ngọ) hoặc Tốc Hỷ: 13h–15h (Mùi) để xuất hành.

THÁNG 07 - 2029

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch