Trang chủ Lịch ngày 8/2/2029

Lịch Âm Dương Ngày 8 Tháng 2 Năm 2029

icon_duong Dương lịch
8
Thứ Năm
Tháng 2 năm 2029
icon_am Âm lịch
25
Tháng 12 (Thiếu) năm Mậu Thân
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Ất Sửu
Hoàng đạo

Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm Mậu Thân


Ngày Dương Lịch: 8/2/2029 (Thứ Năm)
Ngày Âm Lịch: 25/12/2028
Tiết khí: Lập Xuân
Ngày Can Chi: ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Thân
Nạp Âm: Đại Lâm Mộc (Hành Mộc)
Tuổi Xung: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Đẩu (Đẩu Mộc Giải)
Thập Nhị Trực: Trực Bình
Chỉ số ngày tốt
59% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 8-2-2029 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao Đẩu (Nhị Thập Bát Tú); Sao tốt: Mãn Đức Tinh, Ngọc Đường Hoàng Đạo, Tam Hợp, Thiên Thành.

Các yếu tố xấu:

Sao xấu: Cửu Không, Ly Sàng, Trùng Phục, Trùng Tang, Tội Chỉ, Đại Hao (Tử khí, quan phú).

Việc nên làm
  • Giao dịch, kinh doanh, khởi công nhỏ (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Đẩu).
  • Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).
Việc không nên làm
  • Tham gia giao thông cần cẩn trọng (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Đẩu).
  • Việc lớn, đầu tư, động thổ (theo Thập Nhị Trực - trực Bình).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Kỷ Tỵ có Can và Chi tương sinh – cụ thể là Chi (thuộc hành Hỏa) sinh Can (thuộc hành Thổ), nội khí hài hòa, sinh khí thuận. Xét riêng về nội khí, đây là ngày tương đối cát lợi, có thể hỗ trợ cho các công việc cần sự phối hợp hoặc trợ lực. Tuy nhiên, để xác định mức độ tốt xấu một cách toàn diện, cần xét thêm các yếu tố như trực ngày, sao tốt – xấu, tuổi của người hành sự…

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Kỷ (Thổ), Can tháng Ất (Mộc) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Tỵ (Hỏa), Chi tháng Sửu (Thổ) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Trung bình (Khí trung tính – không tốt, không xấu)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dậu - Sửu (Tam hợp) và Thân (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Hợi (xung), Dần (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 25-12-2028 Âm lịch có xuất hiện sao: Đẩu (Đẩu Mộc Giải)
Đây là sao Tốt - Sao Đẩu thuộc Mộc tinh nên mọi sự đều thuận. Tuy nhiên vào ngày sao này nên chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống xấu trên đường.
Việc nên làm: Giao dịch, kinh doanh, khởi công nhỏ.
Việc không nên làm: Tham gia giao thông cần cẩn trọng.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Bình
Đây là trực Trung bình - Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Việc nên làm: Giao dịch nhỏ, di dời bếp, mua bán nhỏ.
Việc không nên làm: Việc lớn, đầu tư, động thổ.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Mãn Đức Tinh: Cát tinh mạnh – an định tổng thể, viên mãn lâu dài.
  • Ngọc Đường Hoàng Đạo: Cát tinh đại cát – vượng quý khí, hợp mọi đại sự.
  • Tam Hợp: Cát tinh mạnh – vượng duyên hòa hợp, gắn kết.
  • Thiên Thành: Mang lại thành quả bền vững – tốt tổng thể.
Sao Xấu:
  • Cửu Không: Hung tinh mạnh – sát khí tuyệt kết quả, tuyệt lộc.
  • Ly Sàng: Hung tinh chia ly – không lợi cho gắn kết.
  • Trùng Phục: Hung tinh âm mạnh – khí “tái khởi” gây rối loạn.
  • Trùng Tang: Hung tinh đại âm – tử khí mạnh – ảnh hưởng sâu rộng.
  • Tội Chỉ: Hung tinh chủ về hình phạt, phạm luật – tránh dùng.
  • Đại Hao (Tử khí, quan phú): Hung tinh chủ hao tổn – dễ thất thoát năng lượng, vật chất.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Cửu Không, Trùng Phục gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Không Vong (Rất xấu)
Ngày rất xấu, dễ mất mát, hao tổn, mọi việc không thành. Không nên xuất hành, cầu tài, ký kết hay khởi sự.
"Không Vong chi nhật vạn sự suy,
Hành sự bất thành, vận khó quy."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Kỷ Tỵ
  • Kỷ: Bất phá khoán chủ hữu ngục ương - Không phá phiếu, dễ gặp họa tù tội.
  • Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng - Không đi xa, tiền của mất mát.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Chu Tước (Xấu): Xấu cho xuất hành và cầu tài, dễ mất của, kiện cáo bất lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Chính Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Chính Nam, tránh hướng Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 13h–15h (Mùi) hoặc Tốc Hỷ: 15h–17h (Thân) để xuất hành.

THÁNG 02 - 2029

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch