Trang chủ Lịch ngày 2/7/2028

Lịch Âm Dương Ngày 2 Tháng 7 Năm 2028

icon_duong Dương lịch
2
Chủ Nhật
Tháng 7 năm 2028
Thành lập nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
icon_am Âm lịch
10
Tháng 5 (Thiếu) năm Mậu Thân
Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Ngọ

Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm Mậu Thân


Ngày Dương Lịch: 2/7/2028 (Chủ Nhật)
Ngày Âm Lịch: 10/5/2028
Tiết khí: Hạ Chí
Ngày Can Chi: ngày Mậu Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Mậu Thân
Nạp Âm: Tích Lịch Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Hư (Hư Nhật Thử)
Thập Nhị Trực: Trực Phá
Chỉ số ngày tốt
16% Xấu
Đánh giá chung:

Ngày 2-7-2028 là một ngày Xấu. Không thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng. Bạn nên trì hoãn những kế hoạch lớn, chỉ nên giải quyết các việc nhỏ mang tính duy trì. Nếu không thể trì hoãn, hãy cân nhắc chọn giờ tốt và hóa giải ảnh hưởng từ các yếu tố hung tinh.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Giải Thần, Kim Quỹ Hoàng Đạo, Nguyệt Ân, Thiên Tài.

Các yếu tố xấu:

Sao Hư (Nhị Thập Bát Tú); Trực Phá (Thập Nhị Trực); Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Phá, Ngũ Hư, Phi Ma Sát (Tai Sát), Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thiên Tặc, Thụ Tử.

Việc nên làm
  • Cầu an, giải hạn nhẹ (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Hư).
  • Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).
Việc không nên làm
  • Cưới hỏi, làm việc lớn (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Hư).
  • Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Mậu Tý là ngày Can (thuộc hành Thổ) khắc Chi (thuộc hành Thủy), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Mậu (Thổ), Can tháng Mậu (Thổ) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
  • Chi ngày Tý (Thủy), Chi tháng Ngọ (Hỏa) → Chi ngày khắc Chi tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch vừa phải.

Tổng khí ngày – tháng: Trung bình (Khí trung tính – không tốt, không xấu)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Thìn (Tam hợp) và Sửu (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Ngọ (xung), Mùi (hại), Dậu (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 10-5-2028 Âm lịch có xuất hiện sao: Hư (Hư Nhật Thử)
Đây là sao Xấu - Sao Hư thuộc Nhật tinh, vào ngày ngày mọi sự dễ hư hỏng, khó có kết quả tốt. Nếu bắt buộc phải làm thì nên chọn giờ Thân, Tý, Thìn, tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Việc nên làm: Cầu an, giải hạn nhẹ.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, làm việc lớn.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Phá
Đây là trực Xấu - Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Việc nên làm: Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa.
Việc không nên làm: Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Giải Thần: Cát tinh mạnh về hóa giải, trung hòa hung vận.
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Nguyệt Ân: Khí lành nhẹ nhàng, âm đức trợ lực.
  • Thiên Tài: Cát tinh mạnh về lộc, mang khí tích cực.
Sao Xấu:
  • Hoang Vu: Hung tinh trung đến mạnh – trống khí, vô sinh vận.
  • Nguyệt Phá: Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
  • Ngũ Hư: Sao âm độc, hư hao ngầm, dễ uổng công.
  • Phi Ma Sát (Tai Sát): Hung tinh mạnh – tổn thương do chuyển động.
  • Thiên Hoả: Hung tinh chủ hỏa khí – dễ gây xung đột, nóng nảy, bất hòa.
  • Thiên Ngục: Hung tinh mạnh – dễ sinh tai họa bất ngờ.
  • Thiên Tặc: Hung tinh rất mạnh – mất phúc lộc, vận âm quấy phá.
  • Thụ Tử: Hung tinh đại kỵ – sát khí mạnh về tử khí.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Nguyệt Phá, Phi Ma Sát (Tai Sát) gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Lưu Niên (Xấu nhẹ)
Ngày dễ gặp sự trì hoãn, công việc kéo dài, kết quả đến chậm. Không nên bắt đầu việc lớn, thích hợp cho quan sát, chuẩn bị.
"Lưu Niên chi nhật bất khả mưu,
Việc gì khởi động cũng công phu."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Mậu Tý
  • Mậu: Bất xuất hành tài vật bất toàn - Không xuất hành, tiền của không vẹn.
  • Tý: Bất vấn bốc tự nan đắc liệu - Không bói toán, tự khó được giải.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Môn (Tốt): Tốt cho mọi việc, cầu được ước thấy, xuất hành vui vẻ.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Nam
  • Đón Tài thần: Chính Bắc
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Chính Bắc

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Nam hoặc Chính Bắc, tránh hướng Chính Bắc (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 9h–11h (Tỵ) hoặc Tốc Hỷ: 11h–13h (Ngọ) để xuất hành.

THÁNG 07 - 2028

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch