Trang chủ Lịch ngày 20/5/2028

Lịch Âm Dương Ngày 20 Tháng 5 Năm 2028

icon_duong Dương lịch
20
Thứ Bảy
Tháng 5 năm 2028
icon_am Âm lịch
26
Tháng 4 (Thiếu) năm Mậu Thân
Ngày Ất Tỵ - Tháng Đinh Tỵ
Hắc đạo

Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm Mậu Thân


Ngày Dương Lịch: 20/5/2028 (Thứ Bảy)
Ngày Âm Lịch: 26/4/2028
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày Can Chi: ngày Ất Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Thân
Nạp Âm: Phú Đăng Hỏa (Hành Hỏa)
Tuổi Xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc Đạo: Câu Trận Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Liễu (Liễu Thổ Chương)
Thập Nhị Trực: Trực Kiến
Chỉ số ngày tốt
54% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 20-5-2028 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Trực Kiến (Thập Nhị Trực); Sao tốt: Hoàng Ân, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa.

Các yếu tố xấu:

Sao Liễu (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Câu Trận Hắc Đạo, Lục Bất Thành, Thổ Phủ, Thụ Tử, Tiểu Hồng Sa.

Việc nên làm
  • Khởi công sửa chữa nhỏ (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Liễu).
  • Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức, trồng cây, khởi công nhỏ (theo Thập Nhị Trực - trực Kiến).
Việc không nên làm
  • Ký kết hợp đồng mới, cho vay mượn (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Liễu).
  • Động thổ sâu, đào giếng, chôn cất (theo Thập Nhị Trực - trực Kiến).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Ất Tỵ là ngày Can sinh Chi – tức Can (thuộc hành Mộc) sinh Chi (thuộc hành Hỏa). Nội khí có xu hướng tiêu hao từ Can để nuôi Chi, tuy không quá xấu nhưng cũng không phải ngày cát khí mạnh. Có thể sử dụng cho các công việc thường nhật, song với việc trọng đại vẫn nên kết hợp thêm các yếu tố khác để đảm bảo toàn diện.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Ất (Mộc), Can tháng Đinh (Hỏa) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
  • Chi ngày Tỵ (Hỏa), Chi tháng Tỵ (Hỏa) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.

Tổng khí ngày – tháng: Tốt (Một phần vượng khí, khí trường ổn định)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Dậu - Sửu (Tam hợp) và Thân (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Hợi (xung), Dần (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 26-4-2028 Âm lịch có xuất hiện sao: Liễu (Liễu Thổ Chương)
Đây là sao Xấu - Sao Liễu thuộc Thổ tinh cần cẩn thận khi tính toán làm ăn vì sao chủ hao hụt tài sản. Tránh ký kết hợp đồng mới cũng như cho bạn bè vay mượn tiền nong.
Việc nên làm: Khởi công sửa chữa nhỏ.
Việc không nên làm: Ký kết hợp đồng mới, cho vay mượn.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Kiến
Đây là trực Tốt - Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Việc nên làm: Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức, trồng cây, khởi công nhỏ.
Việc không nên làm: Động thổ sâu, đào giếng, chôn cất.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Hoàng Ân: Cát tinh quý khí mạnh – vượng uy tín – dễ thành đại sự.
  • Nguyệt Đức Hợp: Cát tinh phụ, làm dịu khí xấu nhẹ.
  • Phúc Hậu: Cát tinh âm đức mạnh – bổ trợ tổng thể tốt.
  • Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
Sao Xấu:
  • Câu Trận Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – trấn khí, chiến sát mạnh.
  • Lục Bất Thành: Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
  • Thổ Phủ: Hung tinh nặng – trấn giữ đất, kỵ khai phá.
  • Thụ Tử: Hung tinh đại kỵ – sát khí mạnh về tử khí.
  • Tiểu Hồng Sa: Hung tinh nhẹ – dễ sinh khẩu thiệt.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Câu Trận Hắc Đạo, Lục Bất Thành gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tiểu Cát (Tốt vừa)
Ngày có may mắn nhẹ, làm việc nhỏ ổn định. Phù hợp đi gần, giao tiếp, mở hàng thử vận. Không nên toan tính việc lớn.
"Tiểu Cát chi thời tiểu sự hanh,
Đại sự bất thành, tiểu lợi sanh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Ất Tỵ
  • Ất: Bất tải thực thiên địa bất thường - Không nên gieo trồng, trời đất không đều.
  • Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng - Không đi xa, tiền của mất mát.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Kim Thổ (Xấu): Xấu, xuất hành dễ bị nhỡ tàu xe, mất của, công việc trục trặc.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Đông Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Xấu để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Đông Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 15h–17h (Thân) hoặc Tốc Hỷ: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) để xuất hành.

THÁNG 05 - 2028

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch