Ngày Giáp Tuất là ngày Can (thuộc hành Mộc) khắc Chi (thuộc hành Thổ), tạo nên nội khí đối kháng. Đây là dạng ngày 'chế nhật', mang tính kiềm chế, dễ phát sinh căng thẳng hoặc bất đồng. Không hẳn là đại hung, nhưng nếu dùng cho việc lớn thì cần có thêm yếu tố hóa giải hoặc trợ lực từ cát tinh khác.
Trang chủ
Lịch Âm Dương Ngày 25 Tháng 4 Năm 2027
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm Đinh Mùi
Ngày 25-4-2027 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.
Sao tốt: Giải Thần, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc Mã), Thiên Quý.
Sao Tinh (Nhị Thập Bát Tú); Trực Phá (Thập Nhị Trực); Sao xấu: Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không, Dương Thác, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Quỷ Khốc.
- Khởi công xây dựng, sửa bếp, xây nhà (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tinh).
- Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).
- Cưới hỏi, tổ chức hôn nhân (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Tinh).
- Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư (theo Thập Nhị Trực - trực Phá).
Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày
1. Can chi và ngũ hành
Quan hệ Can chi ngày (nội
khí):
Vận khí ngày & tháng (khí
tháng):
- Can ngày Giáp (Mộc), Can tháng Giáp (Mộc) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
- Chi ngày Tuất (Thổ), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.
Tổng khí ngày – tháng: Rất Tốt (Can – Chi ngày đều được khí tháng nâng đỡ)
Cục khí - hợp xung:
- Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Ngọ (Tam hợp) và Mão (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Thìn (xung), Dậu (hại), Mùi (phá).
2. Nhị thập bát tú
Ngày
19-3-2027
Âm lịch có xuất
hiện sao:
Tinh
(Tinh Nhật Mã)
Đây
là sao
Xấu -
Không thích hợp tiến hành dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Tuy nhiên những việc về khởi công vẫn suôn sẻ thuận lợi như xây nhà, cất mái, xây bếp, động thổ…
Việc nên làm:
Khởi công xây dựng, sửa bếp, xây nhà.
Việc không nên
làm:
Cưới hỏi, tổ chức hôn nhân.
3. Thập Nhị Trực (12 Trực)
Trực ngày: Trực
Phá
Đây
là trực
Xấu
-
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Việc nên làm:
Phá dỡ công trình cũ, thanh lý, đi xa.
Việc không nên
làm:
Mở hàng, cưới hỏi, hội họp, ký kết đầu tư.
4. Các sao tốt - xấu theo
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao
Tốt:
- Giải Thần:
Cát tinh mạnh về hóa giải, trung hòa hung vận.
- Phúc Sinh:
Cát tinh trợ sinh khí bền vững, thuận hòa.
- Thiên Mã (Lộc Mã):
Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
- Thiên Quý:
Cát khí cao, quý nhân hộ mệnh.
Sao Xấu:
- Bạch Hổ Hắc Đạo:
Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
- Cửu Không:
Hung tinh mạnh – sát khí tuyệt kết quả, tuyệt lộc.
- Dương Thác:
Hung khí ngược vận, dễ sai hướng, hỏng đại cục.
- Lục Bất Thành:
Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
- Nguyệt Phá:
Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
- Quỷ Khốc:
Hung tinh rất mạnh – mang sát khí tang tóc.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày này là ngày
Tốc Hỷ
(Tốt)
Ngày có sinh khí vui mừng, dễ nhận tin tốt, cầu duyên, khai trương nhẹ, gặp quý nhân. Tốt cho việc nhanh, không nên kéo dài.
"Tốc Hỷ chi thời phúc lộc lai, Cưới xin, cầu tài, hỷ sự khai."
- Can ngày Giáp (Mộc), Can tháng Giáp (Mộc) → Can tháng đồng hành Can ngày: Cùng hành, hỗ trợ hòa khí.
- Chi ngày Tuất (Thổ), Chi tháng Thìn (Thổ) → Chi tháng đồng hành Chi ngày: Khí tháng và ngày cùng hành – hòa hợp tuyệt đối.
Tổng khí ngày – tháng: Rất Tốt (Can – Chi ngày đều được khí tháng nâng đỡ)
- Ngày này hợp với các tuổi: Dần - Ngọ (Tam hợp) và Mão (Lục hợp).
- Ngày này kỵ với các tuổi: Thìn (xung), Dậu (hại), Mùi (phá).
- Giải Thần: Cát tinh mạnh về hóa giải, trung hòa hung vận.
- Phúc Sinh: Cát tinh trợ sinh khí bền vững, thuận hòa.
- Thiên Mã (Lộc Mã): Cát động – tạo sinh khí, biến hóa tốt.
- Thiên Quý: Cát khí cao, quý nhân hộ mệnh.
- Bạch Hổ Hắc Đạo: Hung tinh đại sát – chủ hình thương và tang tốc.
- Cửu Không: Hung tinh mạnh – sát khí tuyệt kết quả, tuyệt lộc.
- Dương Thác: Hung khí ngược vận, dễ sai hướng, hỏng đại cục.
- Lục Bất Thành: Hung tinh hệ thống – làm gì cũng khó thành.
- Nguyệt Phá: Hung tinh mạnh – phá việc, rối loạn kế hoạch.
- Quỷ Khốc: Hung tinh rất mạnh – mang sát khí tang tóc.
Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Bạch Hổ Hắc Đạo, Cửu Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.
6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ
- Giáp: Bất khai thương tài vật ám tiêu - Không nên mở kho, tiền của âm thầm hao tổn.
- Tuất: Bất thực cẩu cẩu vật giao thương - Không ăn thịt chó, chó gây họa.
7. Cảnh báo ngày đại Kỵ
8. Ngày xuất hành
9. Hướng xuất hành
- Đón Hỷ thần: Đông Bắc
- Đón Tài thần: Đông Nam
- Gặp hạc thần: Tây Nam
10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Đại An (Rất tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
- Tốc Hỷ (Tốt): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
- Tiểu Cát (Tốt vừa): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
- Không Vong (Rất xấu): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
- Xích Khẩu (Xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
- Lưu Niên (Xấu vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.