Trang chủ Lịch ngày 10/5/2025

Lịch Âm Dương Ngày 10 Tháng 5 Năm 2025

icon_duong Dương lịch
10
Thứ Bảy
Tháng 5 năm 2025
icon_am Âm lịch
13
Tháng 4 (Thiếu) năm Ất Tỵ
Ngày Kỷ Mão - Tháng Tân Tỵ
Hắc đạo

Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm Ất Tỵ


Ngày Dương Lịch: 10/5/2025 (Thứ Bảy)
Ngày Âm Lịch: 13/4/2025
Tiết khí: Lập Hạ
Ngày Can Chi: ngày Kỷ Mão, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Nạp Âm: Thành Đầu Thổ (Hành Thổ)
Tuổi Xung: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc Đạo: Huyền Vũ Hắc Đạo
Nhị Thập Bát Tú: sao Nữ (Nữ Thổ Bức)
Thập Nhị Trực: Trực Khai
Chỉ số ngày tốt
45% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 10-5-2025 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Phổ Hộ (Hội Hộ), Sinh Khí, Âm Đức.

Các yếu tố xấu:

Sao Nữ (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo, Lỗ Ban Sát, Nhân Cách, Phi Ma Sát (Tai Sát), Sát Chủ.

Việc nên làm
  • Công việc nhỏ lẻ (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Nữ).
  • Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
Việc không nên làm
  • Không cho vay, hợp tác tài chính (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Nữ).
  • An táng, động thổ liên quan mồ mả (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Kỷ Mão có Chi (thuộc hành Mộc) khắc Can (thuộc hành Thổ) – tạo thành thế 'Chi khắc Can', hay còn gọi là Phạt Nhật. Nội khí nghịch, dễ sinh bất lợi hoặc hao tổn. Đây là dạng ngày không nên xem nhẹ, đặc biệt với các việc lớn như cưới hỏi, động thổ, khai trương,… nên cân nhắc kỹ lưỡng và kết hợp thêm các tiêu chí khác.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Kỷ (Thổ), Can tháng Tân (Kim) → Can ngày sinh Can tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – chấp nhận được.
  • Chi ngày Mão (Mộc), Chi tháng Tỵ (Hỏa) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Hợi - Mùi (Tam hợp) và Tuất (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Dậu (xung), Thìn (hại), Ngọ (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 13-4-2025 Âm lịch có xuất hiện sao: Nữ (Nữ Thổ Bức)
Đây là sao Xấu - Sao Nữ thuộc Thổ tinh, vào ngày sao này chiếu thì nên tránh làm việc lớn, không cho vay mượn tiền bạc cũng như hợp tác kinh doanh.
Việc nên làm: Công việc nhỏ lẻ.
Việc không nên làm: Không cho vay, hợp tác tài chính.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Khai
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động mộ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Việc nên làm: Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm.
Việc không nên làm: An táng, động thổ liên quan mồ mả.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
  • Nguyệt Ân: Khí lành nhẹ nhàng, âm đức trợ lực.
  • Phổ Hộ (Hội Hộ): Cát tinh âm đức – trợ hòa khí, hóa nhẹ tai hung.
  • Sinh Khí: Đại cát – tăng toàn diện tài – khí – phúc.
  • Âm Đức: Sao phúc đức âm tinh – tác động nhẹ, nên phối hợp sao khác.
Sao Xấu:
  • Huyền Vũ Hắc Đạo: Hung tinh âm – sát khẩu, sát lộc, sát tình.
  • Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
  • Nhân Cách: Hung tinh trung bình – mất hòa khí xã hội.
  • Phi Ma Sát (Tai Sát): Hung tinh mạnh – tổn thương do chuyển động.
  • Sát Chủ: Đại hung tinh – sát thương cao, đại kỵ.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Huyền Vũ Hắc Đạo, Phi Ma Sát (Tai Sát) gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Xích Khẩu (Xấu)
Ngày dễ xảy ra tranh cãi, thị phi, kiện tụng. Không nên họp hành, gặp gỡ, ký kết. Xuất hành dễ gặp khẩu thiệt, bất hòa.
"Xích Khẩu bất khả xuất môn hành,
Khẩu thiệt thị phi dễ nhập danh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Kỷ Mão
  • Kỷ: Bất phá khoán chủ hữu ngục ương - Không phá phiếu, dễ gặp họa tù tội.
  • Mão: Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương - Không đào giếng, nước không thơm.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Ngày này phạm phải ngày:
Tam Nương: Ngày Tam Nương (mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch) là ngày mang nhiều âm khí, dễ gây bất ổn, thất bại. Trong ngày này, nên tránh khai trương, cưới hỏi, động thổ, ký hợp đồng lớn để hạn chế rủi ro.

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Đường Phong (Tốt): Ngày thượng cát, xuất hành thuận lợi, buôn bán tốt, việc quan trọng thành công.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Đông Bắc
  • Đón Tài thần: Chính Nam
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Chính Tây

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Chính Nam, tránh hướng Chính Tây (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) hoặc Tốc Hỷ: 7h–9h (Thìn) để xuất hành.

THÁNG 05 - 2025

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch