Trang chủ Lịch ngày 30/10/2025

Lịch Âm Dương Ngày 30 Tháng 10 Năm 2025

icon_duong Dương lịch
30
Thứ Năm
Tháng 10 năm 2025
icon_am Âm lịch
10
Tháng 9 (Đủ) năm Ất Tỵ
Ngày Nhâm Thân - Tháng Bính Tuất

Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm Ất Tỵ


Ngày Dương Lịch: 30/10/2025 (Thứ Năm)
Ngày Âm Lịch: 10/9/2025
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày Can Chi: ngày Nhâm Thân, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ
Nạp Âm: Kiếm Phong Kim (Hành Kim)
Tuổi Xung: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Khuê (Khuê Mộc Lang)
Thập Nhị Trực: Trực Khai
Chỉ số ngày tốt
77% Tốt
Đánh giá chung:

Ngày 30-10-2025 là một ngày Tốt. Thích hợp để triển khai các công việc quan trọng như ký kết, đi xa, làm lễ, khai trương, động thổ… Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt nhất, bạn vẫn nên xem lại các yếu tố như ngày kỵ, tuổi xung, sao đại hung, hoặc vận khí ngày/tháng so với tuổi của bạn.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Dịch Mã, Kim Quỹ Hoàng Đạo, Nguyệt Không, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Tài, Thiên Xá.

Các yếu tố xấu:

Sao Khuê (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Thiên Tặc.

Việc nên làm
  • Khởi công, xây dựng, gieo trồng (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Khuê).
  • Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).
Việc không nên làm
  • Cưới hỏi, nhận chức, khai trương (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Khuê).
  • An táng, động thổ liên quan mồ mả (theo Thập Nhị Trực - trực Khai).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Nhâm Thân có Can và Chi tương sinh – cụ thể là Chi (thuộc hành Kim) sinh Can (thuộc hành Thủy), nội khí hài hòa, sinh khí thuận. Xét riêng về nội khí, đây là ngày tương đối cát lợi, có thể hỗ trợ cho các công việc cần sự phối hợp hoặc trợ lực. Tuy nhiên, để xác định mức độ tốt xấu một cách toàn diện, cần xét thêm các yếu tố như trực ngày, sao tốt – xấu, tuổi của người hành sự…

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Nhâm (Thủy), Can tháng Bính (Hỏa) → Can ngày khắc Can tháng: Ngày chống khí tháng – khí nghịch.
  • Chi ngày Thân (Kim), Chi tháng Tuất (Thổ) → Chi tháng sinh Chi ngày: Khí tháng nâng đỡ ngày – rất vượng khí.

Tổng khí ngày – tháng: Khá (Có hỗ trợ nhẹ từ khí tháng)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Tý - Thìn (Tam hợp) và Tỵ (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Dần (xung), Hợi (hại).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 10-9-2025 Âm lịch có xuất hiện sao: Khuê (Khuê Mộc Lang)
Đây là sao Xấu - Sao Khuê thuộc Mộc tinh, không thuận lợi cho việc tổ chức lễ hỏi, rước dâu, nhận chức, khai trương… Tuy nhiên nếu tiến hành khởi công, xây nhà, sửa chữa thì được.
Việc nên làm: Khởi công, xây dựng, gieo trồng.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, nhận chức, khai trương.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Khai
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động mộ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Việc nên làm: Khai trương, động thổ, cưới hỏi, mở cửa tiệm.
Việc không nên làm: An táng, động thổ liên quan mồ mả.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Dịch Mã: Tinh khí mạnh, thúc đẩy vận động – mở rộng.
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Nguyệt Không: Cát tinh nhẹ, giải khí xấu nếu đi cùng sao tốt.
  • Phúc Hậu: Cát tinh âm đức mạnh – bổ trợ tổng thể tốt.
  • Sinh Khí: Đại cát – tăng toàn diện tài – khí – phúc.
  • Thiên Tài: Cát tinh mạnh về lộc, mang khí tích cực.
  • Thiên Xá: Khó xác định – tùy việc mà tốt / xấu.
Sao Xấu:
  • Thiên Tặc: Hung tinh rất mạnh – mất phúc lộc, vận âm quấy phá.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Dù ngày này có một số sao xấu, nhưng lại xuất hiện những sao tốt như Kim Quỹ Hoàng Đạo, Sinh Khí giúp hỗ trợ rất tốt cho công việc trong ngày. Tổng thể, các sao tốt xuất hiện đủ mạnh mẽ để hóa giải ảnh hưởng tiêu cực từ sao xấu. Tuy nhiên, khi tiến hành các công việc lớn, bạn vẫn cần chú ý đến các yếu tố khác như ngày kỵ, tuổi xung, hay trực xấu. Nếu có, hãy tìm cách hóa giải trước khi thực hiện các công việc quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Không Vong (Rất xấu)
Ngày rất xấu, dễ mất mát, hao tổn, mọi việc không thành. Không nên xuất hành, cầu tài, ký kết hay khởi sự.
"Không Vong chi nhật vạn sự suy,
Hành sự bất thành, vận khó quy."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Nhâm Thân
  • Nhâm: Bất trữ thủy long kiến bất tường - Không trữ nước, rồng thấy bất lợi.
  • Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng - Không kê giường, quỷ vào phòng.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Ngày tốt cho xuất hành, cầu tài đều đạt được, đi đến đâu cũng thông đạt.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Chính Nam
  • Đón Tài thần: Chính Tây
Hướng xuất hành xấu:
  • Gặp hạc thần: Tây Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Tây, tránh hướng Tây Nam (hướng xấu gặp Hạc thần). Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 13h–15h (Mùi) hoặc Tốc Hỷ: 15h–17h (Thân) để xuất hành.

THÁNG 10 - 2025

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch