Trang chủ Lịch ngày 6/4/2024

Lịch Âm Dương Ngày 6 Tháng 4 Năm 2024

icon_duong Dương lịch
6
Thứ Bảy
Tháng 4 năm 2024
icon_am Âm lịch
28
Tháng 2 (Đủ) năm Giáp Thìn
Ngày Canh Tý - Tháng Đinh Mão

Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm Giáp Thìn


Ngày Dương Lịch: 6/4/2024 (Thứ Bảy)
Ngày Âm Lịch: 28/2/2024
Tiết khí: Thanh Minh
Ngày Can Chi: ngày Canh Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Nạp Âm: Bích Thượng Thổ (Hành Thổ)
Tuổi Xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nhị Thập Bát Tú: sao Đê (Đê Thổ Lạc)
Thập Nhị Trực: Trực Thành
Chỉ số ngày tốt
51% Trung bình
Đánh giá chung:

Ngày 6-4-2024 là một ngày Trung bình. Có thể thực hiện những công việc nhỏ, lặp lại, hoặc mang tính hỗ trợ. Nếu muốn triển khai việc lớn, hãy đảm bảo xem xét kỹ lưỡng các yếu tố phụ trợ như sao tốt / xấu, ngày kỵ, tuổi xung, trực ngày… để đảm bảo thuận lợi.

Các yếu tố tốt:

Sao tốt: Mẫu Thương, Nguyệt Không, Thiên Quan, Thiên Đức Hợp, Tuế Hợp, Tư Mệnh Hoàng Đạo, Đại Hồng Sa.

Các yếu tố xấu:

Sao Đê (Nhị Thập Bát Tú); Sao xấu: Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Hình, Sát Chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tội Chỉ, Địa Phá, Địa Tặc.

Việc nên làm
  • Cầu tài lộc, làm việc thiện (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Đê).
  • Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).
Việc không nên làm
  • Cưới hỏi, tổ chức hôn nhân (theo Nhị Thập Bát Tú - sao Đê).
  • Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận (theo Thập Nhị Trực - trực Thành).

Luận Giải Các Yếu Tố Trong Ngày


1. Can chi và ngũ hành

Quan hệ Can chi ngày (nội khí):

Ngày Canh Tý là ngày Can sinh Chi – tức Can (thuộc hành Kim) sinh Chi (thuộc hành Thủy). Nội khí có xu hướng tiêu hao từ Can để nuôi Chi, tuy không quá xấu nhưng cũng không phải ngày cát khí mạnh. Có thể sử dụng cho các công việc thường nhật, song với việc trọng đại vẫn nên kết hợp thêm các yếu tố khác để đảm bảo toàn diện.

Vận khí ngày & tháng (khí tháng):
  • Can ngày Canh (Kim), Can tháng Đinh (Hỏa) → Can tháng khắc Can ngày: Khí tháng ép Can ngày – ảnh hưởng nhẹ.
  • Chi ngày Tý (Thủy), Chi tháng Mão (Mộc) → Chi ngày sinh Chi tháng: Ngày hao khí để sinh tháng – vẫn thuận tự nhiên.

Tổng khí ngày – tháng: Trung bình (Khí trung tính – không tốt, không xấu)

Cục khí - hợp xung:
  • Ngày này hợp với các tuổi: Thân - Thìn (Tam hợp) và Sửu (Lục hợp).
  • Ngày này kỵ với các tuổi: Ngọ (xung), Mùi (hại), Dậu (phá).

2. Nhị thập bát tú

Ngày 28-2-2024 Âm lịch có xuất hiện sao: Đê (Đê Thổ Lạc)
Đây là sao Xấu - Sao Đê thuộc Thổ tinh. Vào ngày sao này nên tránh việc cử hành hôn nhân, cưới gả tuy nhiên lại tốt cho việc cầu tài lộc và làm việc thiện.
Việc nên làm: Cầu tài lộc, làm việc thiện.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, tổ chức hôn nhân.

3. Thập Nhị Trực (12 Trực)

Trực ngày: Trực Thành
Đây là trực Rất tốt - Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Việc nên làm: Khai trương, cưới hỏi, nhậm chức.
Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, chặt phá, họp hành tranh luận.

4. Các sao tốt - xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt:
  • Mẫu Thương: Cát tinh nhẹ – tăng cát khí gia đạo, tinh thần.
  • Nguyệt Không: Cát tinh nhẹ, giải khí xấu nếu đi cùng sao tốt.
  • Thiên Quan: Quý tinh, tăng khí an lành, hóa giải nhẹ.
  • Thiên Đức Hợp: Tốt, mang khí thuận hòa, phụ trợ tốt cho ngày cát lành.
  • Tuế Hợp: Cát tinh trung hòa – trợ vận năm.
  • Tư Mệnh Hoàng Đạo: Cát tinh mạnh – khởi sự hanh thông, vận khí dồi dào.
  • Đại Hồng Sa: Cát tinh dương khí mạnh, thuận khởi sự.
Sao Xấu:
  • Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Hung tinh âm – dễ đổ vỡ không rõ nguyên do.
  • Lỗ Ban Sát: Hung tinh mạnh, phá việc xây dựng, ảnh hưởng an toàn.
  • Nguyệt Hình: Hung tinh chủ ràng buộc và hình thương.
  • Sát Chủ: Đại hung tinh – sát thương cao, đại kỵ.
  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Hung sát nặng, tránh dùng mọi đại sự.
  • Tội Chỉ: Hung tinh chủ về hình phạt, phạm luật – tránh dùng.
  • Địa Phá: Hung tinh mạnh – phá khí, hỏng nền vận.
  • Địa Tặc: Hung tinh mạnh – phạm khí đất, dễ sinh tai họa.

Sao tốt liệu có hóa giải được sao xấu không? Ngày này có một số sao tốt, nhưng lại có sự xuất hiện của các hung tinh mạnh mẽ như Nguyệt Hình, Sát Chủ gây ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của ngày. Mặc dù sao tốt xuất hiện không ít, nhưng về tổng thể chúng vẫn không đủ để hóa giải hoàn toàn các sao xấu. Do đó, khi tiến hành các công việc quan trọng, bạn cần đặc biệt lưu ý và tìm cách hóa giải các yếu tố xấu trước khi thực hiện các quyết định trọng đại.

5. Ngày theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này là ngày Tiểu Cát (Tốt vừa)
Ngày có may mắn nhẹ, làm việc nhỏ ổn định. Phù hợp đi gần, giao tiếp, mở hàng thử vận. Không nên toan tính việc lớn.
"Tiểu Cát chi thời tiểu sự hanh,
Đại sự bất thành, tiểu lợi sanh."

6. Giải thích ý nghĩa ngày theo Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Canh Tý
  • Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trương - Không dệt vải, khung cửi dễ hỏng.
  • Tý: Bất vấn bốc tự nan đắc liệu - Không bói toán, tự khó được giải.

7. Cảnh báo ngày đại Kỵ

Không phạm ngày đại kỵ nào!

8. Ngày xuất hành

Đây là ngày Thiên Tài (Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, gặp người tốt, mọi việc thuận lợi.

9. Hướng xuất hành

Hướng xuất hành tốt:
  • Đón Hỷ thần: Tây Bắc
  • Đón Tài thần: Tây Nam

10. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ tốt:
  • Đại An (Rất tốt): 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân) Giờ “an lành lớn”, xuất hành gặp bình an, việc lớn hay nhỏ đều thuận lợi. Dễ gặp quý nhân, hành trình suôn sẻ, tốt cả đường tài – lộc – nhân duyên.
  • Tốc Hỷ (Tốt): 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-19:00 (Dậu) Giờ “tin vui đến nhanh”, xuất hành dễ gặp hỷ sự bất ngờ, gặp người tốt, chốt nhanh việc. Tốt nhất vào buổi sáng, giúp công việc hanh thông ngay.
  • Tiểu Cát (Tốt vừa): 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ) May mắn nhẹ nhàng, phù hợp cho việc nhỏ, đi gần, giao tiếp nhẹ, làm nền cho việc sau. Khởi đầu an toàn, dễ tạo đà thành công lâu dài.
Giờ Xấu:
  • Không Vong (Rất xấu): 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi) Giờ “đi mà như không”, dễ mất mát, lỡ hẹn, hư việc. Xuất hành vào giờ này thường không mang lại kết quả, dễ hao tài, trục trặc dọc đường.
  • Xích Khẩu (Xấu): 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-23:00 (Hợi) Giờ “khẩu thiệt, bất hòa”, xuất hành dễ gây tranh cãi, gặp người lời hay ý xấu, hỏng việc vì lời nói. Đặc biệt kỵ đàm phán, họp hành, đi lễ đông người.
  • Lưu Niên (Xấu vừa): 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-21:00 (Tuất) Xuất hành thường trì trệ, dễ gặp trở ngại nhỏ, chậm giờ hoặc người không như ý. Không gây hại nhưng thiếu may mắn, cần bình tĩnh và chuẩn bị kỹ.
Đây là ngày Tốt để xuất hành, nếu xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Tây Nam, không cần tránh hướng Hạc Thần. Nên chọn các khung giờ ban ngày tốt như Đại An: 15h–17h (Thân) hoặc Tốc Hỷ: 5h–7h (Mão) và 17h–19h (Dậu) để xuất hành.

THÁNG 04 - 2024

Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
Dương Lịch
Âm Lịch